Bản dịch của từ Living conditions trong tiếng Việt

Living conditions

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Living conditions (Noun)

lˈɪvɨŋ kəndˈɪʃənz
lˈɪvɨŋ kəndˈɪʃənz
01

Những hoàn cảnh ảnh hưởng đến cách mà mọi người sống, đặc biệt là liên quan đến sức khỏe và phúc lợi của họ.

The circumstances affecting the way in which people live, especially with regard to their wellbeing.

Ví dụ

Many families struggle with poor living conditions in urban areas.

Nhiều gia đình gặp khó khăn với điều kiện sống kém ở thành phố.

Living conditions in rural areas are not always adequate for families.

Điều kiện sống ở vùng nông thôn không phải lúc nào cũng đủ cho gia đình.

What can improve living conditions for low-income families in cities?

Điều gì có thể cải thiện điều kiện sống cho các gia đình thu nhập thấp ở thành phố?

02

Tình trạng nhà ở và môi trường mà một người sống.

The state of housing and the environment in which a person lives.

Ví dụ

Many people struggle with poor living conditions in urban areas like Detroit.

Nhiều người gặp khó khăn với điều kiện sống kém ở các khu vực đô thị như Detroit.

The living conditions in rural areas are not always comfortable.

Điều kiện sống ở các khu vực nông thôn không phải lúc nào cũng thoải mái.

Are living conditions improving in your community since last year?

Điều kiện sống có cải thiện ở cộng đồng của bạn kể từ năm ngoái không?

03

Chất lượng cuộc sống mà mọi người trải nghiệm trong cuộc sống hàng ngày do các điều kiện mà họ sống.

The quality of life that people experience in their daily lives due to the conditions in which they live.

Ví dụ

Many families in urban areas face poor living conditions every day.

Nhiều gia đình ở thành phố đối mặt với điều kiện sống kém hàng ngày.

The government does not improve living conditions for low-income communities.

Chính phủ không cải thiện điều kiện sống cho các cộng đồng thu nhập thấp.

What factors affect living conditions in rural areas like Idaho?

Những yếu tố nào ảnh hưởng đến điều kiện sống ở các vùng nông thôn như Idaho?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/living conditions/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
[...] Secondly, science plays a crucial role in addressing societal challenges and improving [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Admittedly, it is very difficult to keep all zoos under constant government supervision, meaning that in many zoos are not necessarily ensured [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] This may lead to such as dirty roads or clogged sewage systems in these places, which negatively and directly affects local people's [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] In recent years, industrialization accompanied by advancements in technology has resulted in better for residents of these countries [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021

Idiom with Living conditions

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.