Bản dịch của từ Living hand to mouth trong tiếng Việt

Living hand to mouth

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Living hand to mouth(Phrase)

lˈɪvɨŋ hˈænd tˈu mˈaʊθ
lˈɪvɨŋ hˈænd tˈu mˈaʊθ
01

Sống chỉ với những nhu cầu cơ bản của cuộc sống mà không có bất kỳ khoản tiết kiệm hay sự an toàn tài chính nào.

To live with the basic necessities of life only, without any savings or financial security.

Ví dụ
02

Quản lý chỉ để tồn tại hàng ngày mà không có sự dư thừa hay thoải mái.

To manage just to survive on a day-to-day basis without excess or comfort.

Ví dụ
03

Có rất ít tiền hoặc tài nguyên, khiến việc cải thiện tình hình của mình trở nên khó khăn.

To have very little money or resources, making it difficult to improve one's situation.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh