Bản dịch của từ Living hand to mouth trong tiếng Việt
Living hand to mouth

Living hand to mouth (Phrase)
Many families in the city are living hand to mouth every month.
Nhiều gia đình trong thành phố sống chỉ đủ ăn mỗi tháng.
They are not living hand to mouth; they have savings for emergencies.
Họ không sống chỉ đủ ăn; họ có tiền tiết kiệm cho tình huống khẩn cấp.
Are people in rural areas often living hand to mouth in Vietnam?
Có phải người dân ở vùng nông thôn thường sống chỉ đủ ăn ở Việt Nam không?
Many families are living hand to mouth in this economic crisis.
Nhiều gia đình đang sống từng ngày trong cuộc khủng hoảng kinh tế này.
They are not living hand to mouth; they have savings.
Họ không sống từng ngày; họ có tiền tiết kiệm.
Are people really living hand to mouth in our city?
Có phải mọi người thực sự sống từng ngày ở thành phố chúng ta không?
Many families in Detroit are living hand to mouth each month.
Nhiều gia đình ở Detroit sống chỉ đủ ăn mỗi tháng.
She is not living hand to mouth; she has savings.
Cô ấy không sống chỉ đủ ăn; cô ấy có tiết kiệm.
Are people in rural areas living hand to mouth today?
Liệu người dân ở vùng nông thôn hôm nay có sống chỉ đủ ăn không?
Cụm từ "living hand to mouth" biểu thị một hình thức sinh sống mà ở đó các cá nhân hoặc gia đình chỉ đủ kiếm sống qua từng ngày mà không có dự trữ tài chính hay tài sản. Thuật ngữ này ngụ ý sự thiếu thốn nghiêm trọng và sự lệ thuộc vào thu nhập hàng ngày để đáp ứng những nhu cầu thiết yếu. Ngôn ngữ này không phân biệt Anh-Mỹ hay Anh-Anh, nhưng giữa hai biến thể, "living paycheck to paycheck" thường được sử dụng phổ biến hơn trong tiếng Anh Mỹ. Trong khi phiên bản Anh có thể gặp nhiều trong các văn cảnh thường ngày với ngữ điệu địa phương.