Bản dịch của từ Lobbyist trong tiếng Việt

Lobbyist

Noun [U/C]

Lobbyist (Noun)

lˈɑbiəst
lˈɑbiəst
01

Người được trả tiền để vận động hành lang các chính trị gia và khuyến khích họ bỏ phiếu theo một cách nhất định hoặc sử dụng chức vụ của họ để đạt được kết quả mong muốn.

A person who is paid to lobby politicians and encourage them to vote a certain way or otherwise use their office to effect a desired result.

Ví dụ

The lobbyist met with the senator to discuss the new policy.

Người vận động viên gặp gỡ với thượng nghị sĩ để thảo luận về chính sách mới.

The company hired a lobbyist to advocate for their interests.

Công ty thuê một người vận động viên để ủng hộ lợi ích của họ.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lobbyist

Không có idiom phù hợp