Bản dịch của từ Lobbyist trong tiếng Việt
Lobbyist
Lobbyist (Noun)
Người được trả tiền để vận động hành lang các chính trị gia và khuyến khích họ bỏ phiếu theo một cách nhất định hoặc sử dụng chức vụ của họ để đạt được kết quả mong muốn.
A person who is paid to lobby politicians and encourage them to vote a certain way or otherwise use their office to effect a desired result.
The lobbyist met with the senator to discuss the new policy.
Người vận động viên gặp gỡ với thượng nghị sĩ để thảo luận về chính sách mới.
The company hired a lobbyist to advocate for their interests.
Công ty thuê một người vận động viên để ủng hộ lợi ích của họ.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp