Bản dịch của từ Lost my footing trong tiếng Việt

Lost my footing

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lost my footing (Verb)

lˈɔst mˈaɪ fˈʊtɨŋ
lˈɔst mˈaɪ fˈʊtɨŋ
01

Mất thăng bằng hoặc sự ổn định khi đứng hoặc đi.

To lose one's balance or stability while standing or walking.

Ví dụ

During the protest, I lost my footing on the slippery ground.

Trong cuộc biểu tình, tôi đã mất thăng bằng trên mặt đất trơn trượt.

I did not lose my footing while navigating the crowded street.

Tôi không mất thăng bằng khi đi qua con phố đông đúc.

Did you lose your footing during the social event last night?

Bạn có mất thăng bằng trong sự kiện xã hội tối qua không?

During the protest, I lost my footing on the slippery pavement.

Trong cuộc biểu tình, tôi đã mất thăng bằng trên vỉa hè trơn trượt.

She didn't lose her footing while speaking at the charity event.

Cô ấy không mất thăng bằng khi phát biểu tại sự kiện từ thiện.

02

Không duy trì được vị trí hoặc địa vị an toàn trong một tình huống nhất định.

To fail to maintain a secure position or footing in a given situation.

Ví dụ

During the debate, I lost my footing and forgot my main points.

Trong cuộc tranh luận, tôi đã mất chỗ đứng và quên những điểm chính.

I did not lose my footing when discussing social issues with classmates.

Tôi không mất chỗ đứng khi thảo luận về các vấn đề xã hội với bạn học.

Did you lose your footing during the group discussion on social topics?

Bạn có mất chỗ đứng trong cuộc thảo luận nhóm về các chủ đề xã hội không?

During the debate, I lost my footing and forgot my main points.

Trong cuộc tranh luận, tôi đã mất chỗ đứng và quên điểm chính.

She did not lose her footing while discussing sensitive social issues.

Cô ấy không mất chỗ đứng khi thảo luận về các vấn đề xã hội nhạy cảm.

03

Trượt chân hoặc vấp ngã, dẫn đến việc mất kiểm soát.

To slip or stumble, resulting in a loss of control.

Ví dụ

During the protest, I lost my footing on the wet pavement.

Trong cuộc biểu tình, tôi đã mất thăng bằng trên vỉa hè ướt.

I did not lose my footing while speaking at the community event.

Tôi không mất thăng bằng khi phát biểu tại sự kiện cộng đồng.

Did you lose your footing during the social gathering last week?

Bạn có mất thăng bằng trong buổi gặp mặt xã hội tuần trước không?

During the debate, I lost my footing on the main argument.

Trong cuộc tranh luận, tôi đã mất chỗ đứng về lập luận chính.

I did not lose my footing during the social event last week.

Tôi đã không mất chỗ đứng trong sự kiện xã hội tuần trước.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lost my footing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lost my footing

Không có idiom phù hợp