Bản dịch của từ Make a getaway trong tiếng Việt
Make a getaway
Make a getaway (Idiom)
He had to make a getaway before the police arrived.
Anh ta phải trốn thoát trước khi cảnh sát đến.
She didn't want to make a getaway and face the consequences.
Cô ấy không muốn trốn thoát và đối mặt với hậu quả.
Did they make a getaway after the party got out of hand?
Họ có trốn thoát sau khi buổi tiệc trở nên hỗn loạn không?
He decided to make a getaway from the party to avoid his ex-girlfriend.
Anh ấy quyết định trốn thoát khỏi bữa tiệc để tránh bạn gái cũ của mình.
She didn't make a getaway from the boring lecture and fell asleep.
Cô ấy không trốn thoát khỏi bài giảng nhạt nhẽo và đã ngủ gật.
Did they make a getaway from the crowded mall after the incident?
Họ có trốn thoát khỏi trung tâm mua sắm đông đúc sau sự cố không?
Nghỉ ngơi hoặc đi nghỉ, thường là bất ngờ.
To take a break or vacation often unexpectedly.
I need to make a getaway from work this weekend.
Tôi cần nghỉ ngơi cuối tuần này.
She didn't make a getaway during the busy season.
Cô ấy không nghỉ ngơi trong mùa bận rộn.
Did he make a getaway to recharge before the exam?
Anh ấy đã nghỉ ngơi để nạp năng lượng trước kỳ thi chưa?
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp