Bản dịch của từ Make policy trong tiếng Việt

Make policy

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Make policy (Verb)

mˈeɪk pˈɑləsi
mˈeɪk pˈɑləsi
01

Để tạo ra hoặc hình thành một chính sách hoặc kế hoạch hành động cụ thể.

To create or formulate a specific policy or plan of action.

Ví dụ

The government will make policy changes next year to improve healthcare.

Chính phủ sẽ thay đổi chính sách vào năm tới để cải thiện y tế.

They do not make policy decisions without consulting the public first.

Họ không đưa ra quyết định chính sách mà không tham khảo ý kiến công chúng trước.

Will the council make policy adjustments for the upcoming social programs?

Hội đồng có điều chỉnh chính sách cho các chương trình xã hội sắp tới không?

The government will make policy changes to improve social welfare programs.

Chính phủ sẽ thay đổi chính sách để cải thiện chương trình phúc lợi xã hội.

They do not make policy decisions without consulting the community first.

Họ không đưa ra quyết định chính sách mà không tham khảo ý kiến cộng đồng trước.

02

Để thông qua hoặc triển khai một chính sách trong một tổ chức hoặc cơ quan chính phủ.

To adopt or implement a policy within an organization or governmental body.

Ví dụ

The government will make policy changes to improve social welfare programs.

Chính phủ sẽ thực hiện các thay đổi chính sách để cải thiện chương trình phúc lợi xã hội.

They do not make policy decisions without consulting community leaders first.

Họ không đưa ra quyết định chính sách mà không tham khảo ý kiến lãnh đạo cộng đồng trước.

Will the city council make policy adjustments for affordable housing soon?

Hội đồng thành phố sẽ điều chỉnh chính sách về nhà ở phải chăng sớm không?

The government will make policy changes to improve social welfare programs.

Chính phủ sẽ thay đổi chính sách để cải thiện các chương trình phúc lợi xã hội.

They do not make policy decisions without public consultation and feedback.

Họ không đưa ra quyết định chính sách mà không có sự tham vấn và phản hồi từ công chúng.

03

Để quyết định về các quy tắc hoặc hướng dẫn quản lý hành vi của một nhóm hoặc tổ chức.

To decide on the rules or guidelines that govern the conduct of a group or institution.

Ví dụ

The committee will make policy changes next month for community support.

Ủy ban sẽ thay đổi chính sách vào tháng tới để hỗ trợ cộng đồng.

They do not make policy decisions without public input and feedback.

Họ không đưa ra quyết định chính sách mà không có ý kiến công chúng.

Will the government make policy adjustments to address social inequality?

Chính phủ có điều chỉnh chính sách để giải quyết bất bình đẳng xã hội không?

The government will make policy changes to improve social welfare programs.

Chính phủ sẽ thay đổi chính sách để cải thiện các chương trình phúc lợi xã hội.

They do not make policy decisions without public input and consultation.

Họ không đưa ra quyết định chính sách mà không có ý kiến công chúng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/make policy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Make policy

Không có idiom phù hợp