Bản dịch của từ Make sure that trong tiếng Việt

Make sure that

Phrase Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Make sure that (Phrase)

01

Để đảm bảo rằng việc gì đó đã được thực hiện hoặc một tình huống nào đó sẽ xảy ra.

To ensure that something is done or that a situation happens.

Ví dụ

We must make sure that everyone feels included in our community events.

Chúng ta phải đảm bảo rằng mọi người đều cảm thấy được bao gồm trong các sự kiện cộng đồng.

They did not make sure that the meeting was accessible for everyone.

Họ đã không đảm bảo rằng cuộc họp có thể tiếp cận cho mọi người.

Did you make sure that all voices were heard during the discussion?

Bạn đã đảm bảo rằng tất cả các tiếng nói đều được lắng nghe trong cuộc thảo luận chưa?

02

Để xác minh sự an toàn hoặc bảo mật của một cái gì đó.

To verify the safety or security of something.

Ví dụ

We must make sure that our community is safe for everyone.

Chúng ta phải đảm bảo rằng cộng đồng của chúng ta an toàn cho mọi người.

They did not make sure that the park was secure before opening.

Họ đã không đảm bảo rằng công viên an toàn trước khi mở cửa.

Did you make sure that the neighborhood watch program is effective?

Bạn đã đảm bảo rằng chương trình giám sát khu phố hiệu quả chưa?

03

Để xác nhận độ tin cậy của một cái gì đó.

To confirm the reliability of something.

Ví dụ

We need to make sure that everyone feels included in discussions.

Chúng ta cần đảm bảo rằng mọi người đều cảm thấy được tham gia trong các cuộc thảo luận.

They did not make sure that the event was accessible to all.

Họ đã không đảm bảo rằng sự kiện có thể tiếp cận được với tất cả mọi người.

How can we make sure that our community voices are heard?

Làm thế nào chúng ta có thể đảm bảo rằng tiếng nói của cộng đồng được lắng nghe?

Make sure that (Idiom)

01

Để xác nhận hoặc đảm bảo một kết quả

To confirm or secure an outcome

Ví dụ

The community leaders make sure that everyone feels included in discussions.

Các lãnh đạo cộng đồng đảm bảo rằng mọi người đều cảm thấy được tham gia.

They do not make sure that all voices are heard during meetings.

Họ không đảm bảo rằng tất cả các tiếng nói đều được lắng nghe trong các cuộc họp.

Do you make sure that social events welcome diverse participants?

Bạn có đảm bảo rằng các sự kiện xã hội chào đón những người tham gia đa dạng không?

02

Để thực hiện các bước cần thiết để đạt được một kết quả

To take the necessary steps to achieve a result

Ví dụ

We must make sure that everyone feels included in our community.

Chúng ta phải đảm bảo rằng mọi người đều cảm thấy được bao gồm trong cộng đồng.

They did not make sure that the event was accessible to all.

Họ đã không đảm bảo rằng sự kiện có thể tiếp cận được với mọi người.

How can we make sure that no one is left out?

Làm thế nào chúng ta có thể đảm bảo rằng không ai bị bỏ lại?

03

Để đảm bảo rằng một cái gì đó xảy ra hoặc là trường hợp

To ensure that something occurs or is the case

Ví dụ

We must make sure that everyone feels included in the discussions.

Chúng ta phải đảm bảo rằng mọi người đều cảm thấy được tham gia trong các cuộc thảo luận.

They did not make sure that all voices were heard during the meeting.

Họ không đảm bảo rằng tất cả các ý kiến đều được lắng nghe trong cuộc họp.

Did you make sure that the community event starts on time?

Bạn đã đảm bảo rằng sự kiện cộng đồng bắt đầu đúng giờ chưa?

04

Để đảm bảo rằng một cái gì đó xảy ra hoặc là trường hợp

To ensure that something occurs or is the case

Ví dụ

We must make sure that everyone feels included in discussions.

Chúng ta phải đảm bảo rằng mọi người đều cảm thấy được tham gia vào thảo luận.

They do not make sure that all voices are heard in meetings.

Họ không đảm bảo rằng tất cả các tiếng nói đều được lắng nghe trong các cuộc họp.

How can we make sure that social issues are addressed properly?

Làm thế nào chúng ta có thể đảm bảo rằng các vấn đề xã hội được giải quyết đúng cách?

05

Để xác nhận hoặc đảm bảo một kết quả

To confirm or secure an outcome

Ví dụ

We must make sure that everyone has a voice in discussions.

Chúng ta phải đảm bảo rằng mọi người đều có tiếng nói trong các cuộc thảo luận.

They do not make sure that all opinions are considered.

Họ không đảm bảo rằng tất cả ý kiến đều được xem xét.

How can we make sure that social issues are addressed effectively?

Làm thế nào chúng ta có thể đảm bảo rằng các vấn đề xã hội được giải quyết hiệu quả?

06

Để thực hiện các bước cần thiết để đạt được một kết quả

To take the necessary steps to achieve a result

Ví dụ

We must make sure that everyone feels included in our community events.

Chúng ta phải đảm bảo rằng mọi người đều cảm thấy được bao gồm trong các sự kiện cộng đồng.

They do not make sure that their social programs reach all citizens.

Họ không đảm bảo rằng các chương trình xã hội của họ đến với tất cả công dân.

How can we make sure that our voices are heard in society?

Làm thế nào để chúng ta đảm bảo rằng tiếng nói của mình được lắng nghe trong xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Make sure that cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] So, it's important to find a balance and tourism benefits both tourists and locals alike [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store
[...] If I cannot try it on first to it fits, or feel the fabric to decide if it will be comfortable, it is very possible that I will not be happy with the purchase after it arrives [...]Trích: Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store
Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] As a girl who usually wears up, I need to use it regularly to that my face always looks my best [...]Trích: Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Of course, I always to apply sunscreen to protect my skin while enjoying some quality sunbathing time [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu

Idiom with Make sure that

Không có idiom phù hợp