Bản dịch của từ Mandolin trong tiếng Việt

Mandolin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mandolin (Noun)

mˈændəlɪn
mændəlˈɪn
01

Một loại nhạc cụ giống như đàn luýt, có dây kim loại ghép đôi được gảy bằng miếng gảy. nó có âm tremolo đặc trưng khi duy trì các nốt dài.

A musical instrument resembling a lute having paired metal strings plucked with a plectrum it has a characteristic tremolo when sustaining long notes.

Ví dụ

The mandolin played beautifully at the social gathering last Saturday.

Chiếc mando đã chơi rất hay tại buổi gặp mặt xã hội thứ Bảy vừa qua.

They did not bring a mandolin to the community event yesterday.

Họ đã không mang theo chiếc mando đến sự kiện cộng đồng hôm qua.

Is the mandolin popular in social events like weddings?

Chiếc mando có phổ biến trong các sự kiện xã hội như đám cưới không?

02

Dụng cụ nhà bếp bao gồm một khung phẳng với các lưỡi dao có thể điều chỉnh được để cắt rau củ.

A kitchen utensil consisting of a flat frame with adjustable blades for slicing vegetables.

Ví dụ

I use a mandolin to slice vegetables for my salad every week.

Tôi sử dụng một chiếc mandolin để thái rau cho món salad mỗi tuần.

Many people do not own a mandolin for their kitchen tasks.

Nhiều người không sở hữu một chiếc mandolin cho công việc bếp núc.

Does your family have a mandolin for preparing meals together?

Gia đình bạn có một chiếc mandolin để chuẩn bị bữa ăn cùng nhau không?

Dạng danh từ của Mandolin (Noun)

SingularPlural

Mandolin

Mandolins

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mandolin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mandolin

Không có idiom phù hợp