Bản dịch của từ Media dominance theory trong tiếng Việt
Media dominance theory
Noun [U/C]

Media dominance theory (Noun)
mˈidiə dˈɑmənəns θˈɪɹi
mˈidiə dˈɑmənəns θˈɪɹi
01
Một lý thuyết cho rằng truyền thông đóng vai trò quan trọng trong việc thiết lập và duy trì các hệ tư tưởng thống trị trong một xã hội.
A theory that suggests media plays a crucial role in establishing and maintaining dominant ideologies within a society.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Một khuôn khổ để hiểu cách mà quyền lực truyền thông có thể làm cho một số tiếng nói và quan điểm trong xã hội bị bỏ qua.
A framework to understand how media power can marginalize certain voices and perspectives in society.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Media dominance theory
Không có idiom phù hợp