Bản dịch của từ Mele trong tiếng Việt

Mele

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mele (Noun)

mˈil
mˈil
01

Ở polynesia, đặc biệt là hawaii: một bài thánh ca có giai điệu thanh nhạc độc đáo, do một người tụng kinh chuyên nghiệp sáng tác và biểu diễn, thường để kỷ niệm một sự kiện văn hóa quan trọng hoặc để ca ngợi một nhà lãnh đạo.

In polynesia, especially hawaii: a chant with a unique vocal melody, composed and performed by a professional chanter, often to commemorate a significant cultural event or to praise a leader.

Ví dụ

During the traditional ceremony, the mele captured the essence of the event.

Trong nghi lễ truyền thống, bản mele đã nắm bắt được bản chất của sự kiện.

The mele was sung beautifully by the professional chanter at the gathering.

Bản mele được ca sĩ chuyên nghiệp tại buổi họp mặt hát rất hay.

The mele composed for the chief's birthday celebration was truly memorable.

Bản mele sáng tác cho lễ kỷ niệm sinh nhật của tù trưởng thực sự đáng nhớ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mele/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mele

Không có idiom phù hợp