Bản dịch của từ Meringue trong tiếng Việt

Meringue

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Meringue (Noun)

meɪɹˈæŋ
meɪɹˈæŋ
01

Một chiếc vỏ làm từ hỗn hợp này dùng làm vật đựng trái cây, kem hoặc nước trái cây.

A shell made of this mixture which serves as the receptacle for fruit ice cream or sherbet.

Ví dụ

The social event featured a dessert with a meringue shell.

Sự kiện xã hội có món tráng miệng với vỏ bánh meringue.

She carefully crafted the meringue shells for the charity bake sale.

Cô ấy cẩn thận tạo ra vỏ bánh meringue cho buổi bánh nướng từ thiện.

The cookbook included a recipe for making meringue shells for pies.

Cuốn sách nấu ăn bao gồm công thức làm vỏ bánh meringue cho bánh.

02

Một hỗn hợp bao gồm lòng trắng trứng đánh bông và đường được thêm vào mặt trên của bánh nướng sau đó chuyển sang màu nâu.

A mixture consisting of beaten egg whites and sugar which is added to the tops of pies then browned.

Ví dụ

The meringue on the lemon pie was perfectly browned and fluffy.

Kem trên bánh chanh đã nâu và mềm mịn hoàn hảo.

I don't like meringue on my desserts because it's too sweet.

Tôi không thích kem trên món tráng miệng của tôi vì quá ngọt.

Did you know how to make meringue for your IELTS speaking?

Bạn có biết cách làm kem cho phần nói IELTS của bạn không?

Dạng danh từ của Meringue (Noun)

SingularPlural

Meringue

Meringues

Meringue (Verb)

meɪɹˈæŋ
meɪɹˈæŋ
01

(nấu ăn, ngoại động) chuẩn bị làm món bánh trứng đường.

Cooking transitive to prepare as a meringue dish.

Ví dụ

She always meringues the pie for special occasions.

Cô ấy luôn làm meringue cho chiếc bánh vào các dịp đặc biệt.

He never meringues his desserts because he dislikes sweet treats.

Anh ấy không bao giờ làm meringue cho món tráng miệng vì anh ấy không thích đồ ngọt.

Do they meringue their cakes with a torch to caramelize the top?

Họ có làm meringue cho bánh của họ với cây đuốc để làm cháy mặt trên không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/meringue/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Meringue

Không có idiom phù hợp