Bản dịch của từ Meta-analytic trong tiếng Việt

Meta-analytic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Meta-analytic (Adjective)

mˌɛtənˈælɨtˌɛk
mˌɛtənˈælɨtˌɛk
01

Triết lý. thuộc hoặc liên quan đến phân tích tổng hợp.

Philosophy. of or relating to meta-analysis.

Ví dụ

Meta-analytic studies in social psychology reveal common trends.

Các nghiên cứu phân tích tổng hợp trong tâm lý học xã hội tiết lộ các xu hướng chung.

The meta-analytic approach helps researchers draw conclusions from multiple studies.

Phương pháp phân tích tổng hợp giúp các nhà nghiên cứu rút ra kết luận từ nhiều nghiên cứu.

Meta-analytic techniques are essential for understanding complex social phenomena.

Các kỹ thuật phân tích tổng hợp rất cần thiết để hiểu các hiện tượng xã hội phức tạp.

02

Toán học. việc chỉ định hàm ba biến thực, có đạo hàm riêng theo các biến này thỏa mãn một số điều kiện nhất định, dẫn đến hàm có các tính chất tương tự như hàm giải tích một biến phức. so sánh "phân tích" hiếm.

Mathematics. designating a function of three real variables, whose partial derivatives with respect to these variables satisfy certain conditions, resulting in the function having properties analogous to those of an analytic function of one complex variable. compare "analytic"rare.

Ví dụ

The meta-analytic study analyzed data from multiple social psychology experiments.

Nghiên cứu phân tích tổng hợp đã phân tích dữ liệu từ nhiều thí nghiệm tâm lý xã hội.

Results from the meta-analytic review showed consistent trends in social behavior.

Kết quả từ đánh giá phân tích tổng hợp cho thấy xu hướng nhất quán trong hành vi xã hội.

Researchers used a meta-analytic approach to examine social science literature.

Các nhà nghiên cứu đã sử dụng phương pháp phân tích tổng hợp để kiểm tra tài liệu khoa học xã hội.

03

Số liệu thống kê. của hoặc liên quan đến phân tích tổng hợp.

Statistics. of or relating to meta-analysis.

Ví dụ

Meta-analytic studies help summarize social research findings effectively.

Các nghiên cứu phân tích tổng hợp giúp tóm tắt các kết quả nghiên cứu xã hội một cách hiệu quả.

In the social sciences, meta-analytic techniques are commonly used for validation.

Trong khoa học xã hội, các kỹ thuật phân tích tổng hợp thường được sử dụng để xác thực.

The meta-analytic approach provides a comprehensive overview of social data.

Phương pháp phân tích tổng hợp cung cấp cái nhìn tổng quan toàn diện về dữ liệu xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/meta-analytic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Meta-analytic

Không có idiom phù hợp