Bản dịch của từ Metis trong tiếng Việt

Metis

Noun [U/C]Adjective

Metis (Noun)

meitˈis
mˈɛɾɪs
01

(us) một người có một phần tám tổ tiên là người da đen; một tháng mười.

(us) a person of one-eighth black ancestry; an octoroon.

Ví dụ

She identified as metis due to her mixed heritage.

Cô ấy tự nhận mình là người metis do dòng dõi lai lịch.

The metis community celebrates their unique cultural heritage.

Cộng đồng metis ăn mừng di sản văn hóa độc đáo của họ.

He traced his metis roots back to his great-grandmother.

Anh ta theo dấu nguồn gốc metis từ bà ngoại của mình.

02

(chủ yếu là canada, hoa kỳ) dạng viết thư thay thế của metis (“thành viên của một trong ba thổ dân canada; bất kỳ người nào có nguồn gốc hỗn hợp châu âu và bản địa”)

(chiefly canada, us) alternative letter-case form of metis (“a member of one of three canadian aboriginal peoples; any person of mixed european and indigenous descent”)

Ví dụ

The Metis people have a unique cultural heritage.

Người Metis có di sản văn hóa độc đáo.

She is proud of her Metis ancestry.

Cô ấy tự hào về dòng dõi Metis của mình.

Metis communities play an important role in Canadian society.

Các cộng đồng Metis đóng một vai trò quan trọng trong xã hội Canada.

03

Một người có tổ tiên đa chủng tộc.

A person of mixed-race ancestry.

Ví dụ

She is proud of her Metis heritage.

Cô ấy tự hào về di sản Metis của mình.

The Metis community celebrates cultural diversity.

Cộng đồng Metis ăn mừng sự đa dạng văn hóa.

Metis people have a unique blend of traditions.

Người Metis có sự kết hợp độc đáo của truyền thống.

Metis (Adjective)

meitˈis
mˈɛɾɪs
01

Của di sản hỗn hợp

Of mixed heritage

Ví dụ

She is proud of her metis background.

Cô ấy tự hào về nền văn hóa lai lịch của mình.

The metis community celebrates its unique traditions.

Cộng đồng lai lịch ấy tổ chức lễ kỷ niệm các truyền thống độc đáo của mình.

The metis artist incorporates both cultures into his work.

Nghệ sĩ lai lịch kết hợp cả hai văn hóa vào tác phẩm của mình.

02

Của di sản métis.

Of métis heritage.

Ví dụ

She proudly embraces her Metis roots.

Cô ấy tự hào về gốc gốc Métis của mình.

The Métis community celebrates cultural traditions.

Cộng đồng Métis ăn mừng truyền thống văn hóa.

Metis art reflects a blend of Indigenous and European influences.

Nghệ thuật Métis phản ánh sự kết hợp của ảnh hưởng bản địa và Âu Châu.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Metis

Không có idiom phù hợp