Bản dịch của từ Minify trong tiếng Việt

Minify

Verb

Minify (Verb)

mˈɪnɪfˌɑɪ
mˈɪnɪfˌɑɪ
01

Giảm bớt tầm quan trọng hoặc tầm quan trọng; coi hoặc đại diện cho (cái gì đó) ít quan trọng hơn thực tế; coi thường, coi thường.

To diminish in significance or importance; to regard or represent (something) as less significant than it really is; to depreciate, belittle.

Ví dụ

Some people tend to minify the impact of social media on society.

Một số người có xu hướng coi thường tác động của mạng xã hội đối với xã hội.

It is not right to minify the efforts of volunteers in community work.

Không đúng khi coi thấp những nỗ lực của các tình nguyện viên trong công việc cộng đồng.

02

Để giảm kích thước hoặc số lượng thực tế; (bây giờ) đặc biệt là để giảm kích thước của (một hình ảnh).

To reduce in actual size or amount; (now) especially to reduce the size of (an image).

Ví dụ

She decided to minify her social media photos to save space.

Cô ấy quyết định làm nhỏ hình ảnh trên mạng xã hội để tiết kiệm không gian.

The app can minify large image files for quicker sharing online.

Ứng dụng có thể làm nhỏ các tập tin ảnh lớn để chia sẻ nhanh hơn trực tuyến.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Minify

Không có idiom phù hợp