Bản dịch của từ Mousetrap trong tiếng Việt

Mousetrap

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mousetrap (Noun)

mˈaʊstɹæp
mˈaʊstɹæp
01

Một cái bẫy để bắt và thường giết chuột, đặc biệt là bẫy có thanh lò xo, bẫy chuột sẽ sập xuống khi nó chạm vào một miếng pho mát hoặc mồi khác được gắn vào cơ cấu.

A trap for catching and usually killing mice especially one with a spring bar which snaps down on to the mouse when it touches a piece of cheese or other bait attached to the mechanism.

Ví dụ

The mousetrap was effective in catching mice in the community center.

Cái bẫy chuột rất hiệu quả trong việc bắt chuột ở trung tâm cộng đồng.

The mousetrap did not work during the neighborhood picnic last summer.

Cái bẫy chuột đã không hoạt động trong buổi picnic của khu phố mùa hè năm ngoái.

Is the mousetrap safe to use around children and pets?

Cái bẫy chuột có an toàn khi sử dụng quanh trẻ em và vật nuôi không?

Dạng danh từ của Mousetrap (Noun)

SingularPlural

Mousetrap

Mousetraps

Mousetrap (Verb)

mˈaʊstɹæp
mˈaʊstɹæp
01

Xúi giục (ai) làm việc gì đó bằng thủ thuật.

Induce someone to do something by means of a trick.

Ví dụ

They mousetrap people into joining the social club with free food.

Họ lừa người khác tham gia câu lạc bộ xã hội bằng đồ ăn miễn phí.

The advertisement did not mousetrap anyone into attending the event.

Quảng cáo không lừa ai tham gia sự kiện.

Did the campaign mousetrap young voters effectively in 2023?

Chiến dịch có lừa được cử tri trẻ hiệu quả trong năm 2023 không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mousetrap/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mousetrap

Không có idiom phù hợp