Bản dịch của từ Mrs trong tiếng Việt

Mrs

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mrs (Noun)

mˈɪsɪz
mˈɪsɪz
01

Dùng làm chức danh trước họ hoặc tên đầy đủ để xưng hô hoặc ám chỉ người phụ nữ đã có gia đình.

Used as a title before a surname or full name to address or refer to a married woman.

Ví dụ

Mrs. Smith is hosting a charity event.

Bà Smith đang tổ chức một sự kiện từ thiện.

I invited Mrs. Johnson to the party.

Tôi đã mời bà Johnson đến bữa tiệc.

The school principal is Mrs. Brown.

Hiệu trưởng của trường là bà Brown.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mrs cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] On New Year's Eve, my uncle took me to a party hosted by Mr. Thompson, one of his friends, who according to my uncle, is ridiculously rich [...]Trích: Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a time you helped someone | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Yes, we are not Mr. Know-it-all, I mean, there are always limits to our knowledge and experience in life, so I think it’s really vital for us to ask for advice from other people when we’re going to experience something new, like taking up a new hobby, for example [...]Trích: Describe a time you helped someone | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Mrs

Không có idiom phù hợp