Bản dịch của từ Multi-infarct dementia trong tiếng Việt

Multi-infarct dementia

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Multi-infarct dementia (Noun)

mˌʌltifˈɔnkɹˌæt dɨmˈɛnʃiə
mˌʌltifˈɔnkɹˌæt dɨmˈɛnʃiə
01

Một loại sa sút trí tuệ do nhiều cơn đột quỵ nhỏ gây ra, làm giảm lưu lượng máu đến não.

A type of dementia caused by multiple small strokes that reduce blood flow to the brain.

Ví dụ

Multi-infarct dementia affects many elderly people in our community.

Chứng mất trí nhớ đa nhồi máu ảnh hưởng đến nhiều người cao tuổi trong cộng đồng.

Multi-infarct dementia does not only impact memory but also daily activities.

Chứng mất trí nhớ đa nhồi máu không chỉ ảnh hưởng đến trí nhớ mà còn các hoạt động hàng ngày.

Does multi-infarct dementia lead to increased care needs for families?

Chứng mất trí nhớ đa nhồi máu có dẫn đến nhu cầu chăm sóc cao hơn cho gia đình không?

02

Đặc trưng bởi sự suy giảm chức năng nhận thức do tổn thương não từ nhiều ổ nhồi máu.

Characterized by a decline in cognitive function due to brain damage from multiple infarcts.

Ví dụ

Multi-infarct dementia affects many elderly people in nursing homes.

Chứng sa sút trí tuệ do nhiều nhồi máu ảnh hưởng đến nhiều người cao tuổi ở viện dưỡng lão.

Multi-infarct dementia does not only impact memory but also daily activities.

Chứng sa sút trí tuệ do nhiều nhồi máu không chỉ ảnh hưởng đến trí nhớ mà còn đến các hoạt động hàng ngày.

Does multi-infarct dementia require special care in social settings?

Chứng sa sút trí tuệ do nhiều nhồi máu có cần chăm sóc đặc biệt trong các tình huống xã hội không?

03

Thường dẫn đến các vấn đề về trí nhớ, nhầm lẫn và khó khăn trong các hoạt động hàng ngày.

Often leads to memory problems, confusion, and difficulties with daily activities.

Ví dụ

Multi-infarct dementia affects many elderly people in our community.

Chứng mất trí đa nhồi máu ảnh hưởng đến nhiều người cao tuổi trong cộng đồng.

Multi-infarct dementia does not only affect memory but also daily tasks.

Chứng mất trí đa nhồi máu không chỉ ảnh hưởng đến trí nhớ mà còn đến công việc hàng ngày.

Is multi-infarct dementia common among seniors in our area?

Chứng mất trí đa nhồi máu có phổ biến trong số người cao tuổi ở khu vực của chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/multi-infarct dementia/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Multi-infarct dementia

Không có idiom phù hợp