Bản dịch của từ Mum trong tiếng Việt

Mum

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mum (Adjective)

məm
mˈʌm
01

Im lặng.

Silent.

Ví dụ

The mum crowd listened intently to the speaker.

Đám đông im lặng lắng nghe diễn giả.

In the mum library, only the sound of pages turning.

Trong thư viện yên lặng, chỉ có tiếng giấy được xé.

The mum atmosphere at the funeral was filled with sorrow.

Bầu không khí yên lặng tại đám tang tràn ngập nỗi đau.

Mum (Noun)

məm
mˈʌm
01

Một loại hoa cúc được trồng.

A cultivated chrysanthemum.

Ví dụ

She received a beautiful mum as a gift on Mother's Day.

Cô ấy nhận được một bông cúc đẹp làm quà vào ngày của Mẹ.

The mum exhibition showcased various types of chrysanthemums.

Hội chợ cúc trưng bày nhiều loại cúc khác nhau.

The mum competition attracted many gardening enthusiasts.

Cuộc thi cúc thu hút nhiều người yêu thích làm vườn.

02

Mẹ của một người.

One's mother.

Ví dụ

My mum cooks delicious meals every Sunday.

Mẹ tôi nấu các bữa ăn ngon vào mỗi Chủ Nhật.

She called her mum to share the good news.

Cô ấy gọi mẹ cô ấy để chia sẻ tin vui.

The event was attended by many mums from the community.

Sự kiện đã được tham dự bởi nhiều mẹ từ cộng đồng.

Dạng danh từ của Mum (Noun)

SingularPlural

Mum

Mums

Kết hợp từ của Mum (Noun)

CollocationVí dụ

Mum and dad

Bố mẹ

Mum and dad went to the parent-teacher meeting together.

Mẹ và bố đi họp phụ huynh cùng nhau.

Mum (Verb)

məm
mˈʌm
01

Diễn kịch câm đeo mặt nạ truyền thống hoặc vở kịch câm.

Act in a traditional masked mime or a mummers' play.

Ví dụ

During the festival, she will mum in the traditional play.

Trong lễ hội, cô ấy sẽ trình diễn múa mặt nạ theo truyền thống.

He enjoys mumsing with his friends during special occasions.

Anh ấy thích biểu diễn múa mặt nạ cùng bạn bè vào các dịp đặc biệt.

The community organized a mummers' parade for the holiday celebration.

Cộng đồng tổ chức cuộc diễu hành múa mặt nạ trong lễ kỷ niệm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mum/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mum

Mum's the word

mˈʌmz ðə wɝˈd.

Kín miệng như bưng

A pledge not to reveal a secret or to tell about something or someone.

I promised to keep mum's the word about the surprise party.

Tôi đã hứa giữ bí mật về bữa tiệc bất ngờ.