Bản dịch của từ Mushroom trong tiếng Việt

Mushroom

Noun [U/C] Verb

Mushroom (Noun)

mˈʌʃɹum
mˈʌʃɹum
01

Nấm phát triển thường có dạng mũ hình vòm trên thân cây, có mang ở mặt dưới của mũ.

A fungal growth that typically takes the form of a domed cap on a stalk with gills on the underside of the cap.

Ví dụ

She picked wild mushrooms for the soup.

Cô ấy hái nấm hoang cho canh.

The mushroom festival attracted many visitors.

Lễ hội nấm thu hút nhiều du khách.

The mushroom farm produces various types of mushrooms.

Trang trại nấm sản xuất nhiều loại nấm khác nhau.

02

Có màu nâu hồng nhạt.

A pale pinkishbrown colour.

Ví dụ

The party decorations were all in mushroom tones.

Trang trí tiệc đều trong tông màu nâu hồng nhạt.

Her dress matched the mushroom-colored walls of the restaurant.

Chiếc váy của cô ấy phối hợp với màu nâu hồng nhạt của tường nhà hàng.

The living room was painted in a soothing mushroom shade.

Phòng khách được sơn bằng một gam màu nâu hồng nhạt dễ chịu.

Dạng danh từ của Mushroom (Noun)

SingularPlural

Mushroom

Mushrooms

Kết hợp từ của Mushroom (Noun)

CollocationVí dụ

Magic mushroom

Nấm ma thuật

Magic mushrooms can alter perception in a positive way.

Nấm ma thuật có thể thay đổi cảm nhận một cách tích cực.

Cultivated mushroom

Nấm mọc trong điều kiện được chăm sóc

Cultivated mushrooms are nutritious.

Nấm trồng nuôi rất dinh dưỡng.

Stuffed mushroom

Nấm nhồi

I love the stuffed mushrooms at the social event.

Tôi yêu những nấm nhồi tại sự kiện xã hội.

Portobello mushroom

Nấm portobello

Portobello mushrooms are versatile for various dishes in social gatherings.

Nấm portobello linh hoạt cho các món ăn trong các buổi tụ tập xã hội.

Fresh mushroom

Nấm tươi

Fresh mushrooms are nutritious.

Nấm tươi rất dinh dưỡng.

Mushroom (Verb)

mˈʌʃɹum
mˈʌʃɹum
01

Tăng, lan rộng hoặc phát triển nhanh chóng.

Increase spread or develop rapidly.

Ví dụ

Her social media post about the event mushroomed overnight.

Bài đăng trên mạng xã hội của cô về sự kiện đã phát triển mạnh mẽ qua đêm.

The charity organization's impact mushroomed after the celebrity endorsement.

Tác động của tổ chức từ thiện đã tăng mạnh sau khi người nổi tiếng ủng hộ.

The online campaign mushroomed, reaching millions of people in days.

Chiến dịch trực tuyến đã phát triển mạnh mẽ, tiếp cận hàng triệu người trong vài ngày.

02

Tạo thành một hình dạng giống như một cây nấm.

Form a shape resembling that of a mushroom.

Ví dụ

The new building will mushroom in the city center.

Tòa nhà mới sẽ phát triển mạnh ở trung tâm thành phố.

Her popularity mushroomed after the viral video was shared.

Sự phổ biến của cô ấy tăng vọt sau khi video lan truyền.

The company's profits mushroomed due to the successful marketing campaign.

Lợi nhuận của công ty tăng vọt do chiến dịch marketing thành công.

03

Thu thập nấm.

Gather mushrooms.

Ví dụ

She enjoys mushroom hunting in the forest every weekend.

Cô ấy thích săn nấm trong rừng mỗi cuối tuần.

They often go together to look for mushrooms after the rain.

Họ thường cùng nhau đi tìm nấm sau cơn mưa.

The group organized a mushroom picking trip for its members.

Nhóm đã tổ chức một chuyến đi hái nấm cho các thành viên.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mushroom cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
[...] In particular, and tofu contain high levels of protein, a kind of nutrient presumably only found in meat, and can therefore be used as a substitute [...]Trích: IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019

Idiom with Mushroom

Không có idiom phù hợp