Bản dịch của từ Mushroomed trong tiếng Việt
Mushroomed

Mushroomed (Verb)
Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của nấm.
Simple past and past participle of mushroom.
Social media usage mushroomed during the pandemic in 2020.
Việc sử dụng mạng xã hội đã tăng vọt trong đại dịch năm 2020.
Social gatherings did not mushroom after the lockdown ended.
Các buổi tụ tập xã hội không tăng vọt sau khi kết thúc phong tỏa.
Did community events mushroom last year in your city?
Các sự kiện cộng đồng có tăng vọt năm ngoái ở thành phố bạn không?
Họ từ
Từ "mushroomed" là động từ ở dạng quá khứ, có nguồn gốc từ danh từ "mushroom", mang ý nghĩa chỉ sự tăng trưởng nhanh chóng hoặc mở rộng, thường được dùng trong ngữ cảnh kinh tế hay xã hội. Trong tiếng Anh Mỹ, "mushroom" nhấn mạnh sự phát triển đột ngột, trong khi tiếng Anh Anh có thể nhấn mạnh tính tự nhiên hơn của sự mở rộng. Cả hai đều sử dụng trong văn mạch khác nhau, tuy nhiên “mushroomed” thường được dùng để miêu tả hiện tượng theo cách hàm ý tiêu cực hơn.
Từ "mushroomed" có nguồn gốc từ động từ "mushroom", vốn xuất phát từ tiếng Pháp "mousseron", chỉ loại nấm. Theo thời gian, từ này được sử dụng để mô tả sự phát triển đột ngột và nhanh chóng, giống như sự phát triển của nấm trong điều kiện thuận lợi. Sự chuyển nghĩa này bắt nguồn từ việc nấm thường phát triển mạnh mẽ trong môi trường ẩm ướt, thể hiện sự lan rộng hoặc tăng trưởng nhanh chóng của các hiện tượng xã hội, kinh tế hay công nghệ trong ngữ cảnh hiện tại.
Từ "mushroomed" thường không xuất hiện phổ biến trong bốn thành phần của IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết, do tính chất chuyên ngành hơn là từ vựng thông dụng. Tuy nhiên, trong bối cảnh nghiên cứu hoặc báo cáo, từ này thường được dùng để diễn tả sự tăng trưởng nhanh chóng hoặc sự phát triển mạnh mẽ, chẳng hạn như số lượng doanh nghiệp hoặc dân số. Sự sử dụng từ này chủ yếu thấy trong các bài viết khoa học hoặc bài báo phân tích kinh tế.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
