Bản dịch của từ Mussitation trong tiếng Việt

Mussitation

Noun [U/C]

Mussitation (Noun)

mʌsɪtˈeɪʃn
mʌsɪtˈeɪʃn
01

(chủ yếu là cổ xưa hoặc lỗi thời) lời nói được thực hiện một cách im lặng, giống như thì thầm hoặc thì thầm.

Chiefly archaic or obsolete speech conducted in a hushed manner akin to a murmur or a whisper.

Ví dụ

During the meeting, her mussitation made it hard to hear her.

Trong cuộc họp, lời nói thì thầm của cô ấy khiến mọi người khó nghe.

His mussitation did not convey confidence in the social discussion.

Lời nói thì thầm của anh ấy không truyền tải sự tự tin trong cuộc thảo luận xã hội.

Is her mussitation a sign of nervousness in social situations?

Có phải lời nói thì thầm của cô ấy là dấu hiệu lo lắng trong các tình huống xã hội?

02

(y học) hành động của bệnh nhân hôn mê là nói bằng môi mà không phát ra âm thanh.

Medicine a comatose patients action of forming words with their lips without producing sound.

Ví dụ

The patient showed mussitation during the social event last week.

Bệnh nhân đã thể hiện hành động nói môi trong sự kiện xã hội tuần trước.

Many people did not notice the mussitation of the comatose man.

Nhiều người đã không nhận thấy hành động nói môi của người hôn mê.

Did the doctors observe mussitation in the patient during social activities?

Các bác sĩ có quan sát thấy hành động nói môi ở bệnh nhân trong các hoạt động xã hội không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mussitation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mussitation

Không có idiom phù hợp