Bản dịch của từ National average trong tiếng Việt

National average

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

National average (Noun)

nˈæʃənəl ˈævɚɨdʒ
nˈæʃənəl ˈævɚɨdʒ
01

Giá trị trung bình của một chỉ số cụ thể trong tổng dân số của một quốc gia.

The mean value of a particular metric across a nation's population.

Ví dụ

The national average income in the USA is about $70,000.

Thu nhập trung bình quốc gia ở Mỹ khoảng 70.000 đô la.

The national average does not reflect local economic conditions accurately.

Trung bình quốc gia không phản ánh chính xác điều kiện kinh tế địa phương.

What is the national average for education spending per student?

Trung bình quốc gia cho chi tiêu giáo dục mỗi học sinh là bao nhiêu?

02

Một số liệu thống kê đại diện cho giá trị trung bình của một phép đo cụ thể cho toàn bộ quốc gia.

A statistical figure representing the average of a specific measurement for the entire country.

Ví dụ

The national average income in 2022 was $58,000 per year.

Thu nhập trung bình quốc gia năm 2022 là 58.000 đô la mỗi năm.

The national average does not reflect local economic conditions accurately.

Trung bình quốc gia không phản ánh chính xác điều kiện kinh tế địa phương.

What is the national average for education levels in Vietnam?

Trung bình quốc gia về trình độ giáo dục ở Việt Nam là gì?

03

Một điểm chuẩn để so sánh với các giá trị cá nhân hoặc địa phương.

A benchmark for comparison against individual or local values.

Ví dụ

The national average income in 2022 was $70,000 per year.

Mức thu nhập trung bình quốc gia năm 2022 là 70.000 đô la mỗi năm.

The national average does not reflect local community needs.

Mức trung bình quốc gia không phản ánh nhu cầu của cộng đồng địa phương.

Is the national average for education levels improving in recent years?

Mức trung bình quốc gia về trình độ giáo dục có đang cải thiện trong những năm gần đây không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng National average cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] From a quick glance, the house prices in England and London underwent an upward tendency from 1995 to 2013, with London's house prices vastly exceeding the [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài

Idiom with National average

Không có idiom phù hợp