Bản dịch của từ National institution trong tiếng Việt

National institution

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

National institution (Noun)

nˈæʃənəl ˌɪnstɨtˈuʃən
nˈæʃənəl ˌɪnstɨtˈuʃən
01

Một tổ chức được thành lập bởi chính phủ hoặc một cơ quan khác nhằm phục vụ mục đích công cộng ở cấp quốc gia.

An organization established by the government or another authority that serves a public purpose at a national level.

Ví dụ

The national institution supports education programs across the country.

Cơ quan quốc gia hỗ trợ các chương trình giáo dục trên toàn quốc.

The national institution does not provide enough funding for local projects.

Cơ quan quốc gia không cung cấp đủ kinh phí cho các dự án địa phương.

Is the national institution effective in promoting social welfare initiatives?

Cơ quan quốc gia có hiệu quả trong việc thúc đẩy các sáng kiến phúc lợi xã hội không?

02

Một cấu trúc chính thức có quyền hạn hoặc ảnh hưởng đáng kể trong một quốc gia.

A formal structure that holds significant authority or influence within a nation.

Ví dụ

The national institution promotes education and social welfare across the country.

Cơ quan quốc gia thúc đẩy giáo dục và phúc lợi xã hội trên toàn quốc.

Many citizens do not trust the national institution due to past failures.

Nhiều công dân không tin tưởng vào cơ quan quốc gia do những thất bại trong quá khứ.

How does the national institution impact social policies in Vietnam?

Cơ quan quốc gia ảnh hưởng như thế nào đến chính sách xã hội ở Việt Nam?

03

Một thực thể được chấp nhận như một phần của khuôn khổ xã hội và góp phần vào quản lý hoặc chính sách xã hội.

An entity that is accepted as part of the societal framework and contributes to social governance or policy.

Ví dụ

The national institution promotes social welfare for all citizens in America.

Cơ quan quốc gia thúc đẩy phúc lợi xã hội cho tất cả công dân ở Mỹ.

A national institution does not always represent the interests of everyone.

Một cơ quan quốc gia không phải lúc nào cũng đại diện cho lợi ích của mọi người.

What role does the national institution play in social policy decisions?

Vai trò của cơ quan quốc gia trong các quyết định chính sách xã hội là gì?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng National institution cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with National institution

Không có idiom phù hợp