Bản dịch của từ Neighbourhood watch trong tiếng Việt
Neighbourhood watch
Neighbourhood watch (Noun)
Một tổ chức tự nguyện của cư dân trong một khu phố tham gia vào việc ngăn ngừa tội phạm và các biện pháp an toàn cộng đồng.
A voluntary organization of residents in a neighborhood who engage in crime prevention and community safety measures.
The neighbourhood watch meets every month to discuss safety strategies.
Nhóm giám sát khu phố họp mỗi tháng để thảo luận về an toàn.
The neighbourhood watch does not patrol at night anymore due to low participation.
Nhóm giám sát khu phố không tuần tra vào ban đêm nữa do ít người tham gia.
Does the neighbourhood watch organize events for community engagement?
Nhóm giám sát khu phố có tổ chức sự kiện để gắn kết cộng đồng không?
The neighbourhood watch improved safety in our community last year.
Chương trình giám sát khu phố đã cải thiện an toàn cho cộng đồng chúng tôi năm ngoái.
The neighbourhood watch does not cover all areas in the city.
Chương trình giám sát khu phố không bao phủ tất cả các khu vực trong thành phố.
Is the neighbourhood watch effective in reducing crime rates?
Chương trình giám sát khu phố có hiệu quả trong việc giảm tội phạm không?
The neighbourhood watch organized a meeting on safety last Saturday.
Nhóm giám sát khu phố đã tổ chức một cuộc họp về an toàn vào thứ Bảy tuần trước.
The neighbourhood watch did not receive enough volunteers this year.
Nhóm giám sát khu phố không nhận đủ tình nguyện viên trong năm nay.
Is the neighbourhood watch effective in reducing crime rates in our area?
Nhóm giám sát khu phố có hiệu quả trong việc giảm tỷ lệ tội phạm ở khu vực chúng ta không?