Bản dịch của từ No chicken trong tiếng Việt

No chicken

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

No chicken (Idiom)

01

Câu nói chỉ ra rằng điều gì đó không dễ dàng hoặc là điều gì đó cần phải được xem xét một cách nghiêm túc.

A phrase indicating that something is not easy or is something to be taken seriously.

Ví dụ

In social issues, there is no chicken about climate change effects.

Trong các vấn đề xã hội, không có chuyện dễ dàng về tác động của biến đổi khí hậu.

There is no chicken when discussing poverty in urban areas.

Không có chuyện dễ dàng khi thảo luận về nghèo đói ở khu vực đô thị.

Is there no chicken in addressing mental health stigma in society?

Có phải không có chuyện dễ dàng trong việc giải quyết sự kỳ thị về sức khỏe tâm thần trong xã hội?

In social issues, there is no chicken about addressing poverty.

Trong các vấn đề xã hội, không có chuyện dễ dàng khi giải quyết nghèo đói.

Many believe there is no chicken in discussing mental health.

Nhiều người tin rằng không có chuyện dễ dàng khi thảo luận về sức khỏe tâm thần.

02

Dùng để mô tả một người không nhút nhát hoặc hèn nhát.

Used to describe a person who is not cowardly or timid.

Ví dụ

Maria is no chicken; she speaks at every social event confidently.

Maria không phải là người nhút nhát; cô ấy nói tại mọi sự kiện xã hội với sự tự tin.

John is not a chicken; he volunteers for difficult community projects.

John không phải là người nhút nhát; anh ấy tình nguyện cho các dự án cộng đồng khó khăn.

Is Sarah no chicken when addressing large crowds at protests?

Sarah có phải là người không nhút nhát khi phát biểu trước đám đông lớn trong các cuộc biểu tình không?

03

Thường được dùng để khẳng định rằng ai đó dũng cảm hoặc táo bạo trong việc đối mặt với thử thách.

Often used to affirm that someone is brave or bold in facing challenges.

Ví dụ

Maria faced her fears; she is no chicken in social situations.

Maria đối mặt với nỗi sợ; cô ấy không phải là người nhút nhát trong các tình huống xã hội.

John is no chicken; he speaks up during group discussions.

John không phải là người nhút nhát; anh ấy lên tiếng trong các cuộc thảo luận nhóm.

Is Sarah no chicken when presenting her ideas to the class?

Sarah có phải là người không nhút nhát khi trình bày ý tưởng trước lớp không?

Maria showed no chicken when she spoke at the conference.

Maria không hề nhút nhát khi cô ấy phát biểu tại hội nghị.

John has no chicken about sharing his opinions in discussions.

John không hề nhút nhát khi chia sẻ ý kiến trong các cuộc thảo luận.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/no chicken/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Apparently, we could not make home-cooked food in class, so we ordered some more dishes like fried and pizza [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with No chicken

Không có idiom phù hợp