Bản dịch của từ Non-vessel operating common carrier trong tiếng Việt

Non-vessel operating common carrier

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Non-vessel operating common carrier(Noun)

nˈɑnvˈɛsli ˈɑpɚˌeɪtɨŋ kˈɑmən kˈæɹiɚ
nˈɑnvˈɛsli ˈɑpɚˌeɪtɨŋ kˈɑmən kˈæɹiɚ
01

Một loại người giao nhận hàng hóa không điều hành tàu riêng mà sắp xếp vận chuyển hàng hóa qua các bên vận chuyển khác.

A type of freight forwarder that does not operate its own vessels but arranges for the transport of goods via other carriers.

Ví dụ
02

Một thực thể xử lý logistics và tài liệu của hàng hóa mà không sở hữu hoặc thuê tàu.

An entity that handles the logistics and documentation of cargo without owning or leasing ships.

Ví dụ
03

Một trung gian tạo điều kiện cho việc vận chuyển giữa người gửi hàng và công ty vận chuyển mà không sử dụng phương tiện vận chuyển riêng.

An intermediary that facilitates shipping between a shipper and a carrier without using their own means of transport.

Ví dụ