Bản dịch của từ Non-vessel operating common carrier trong tiếng Việt

Non-vessel operating common carrier

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Non-vessel operating common carrier (Noun)

nˈɑnvˈɛsli ˈɑpɚˌeɪtɨŋ kˈɑmən kˈæɹiɚ
nˈɑnvˈɛsli ˈɑpɚˌeɪtɨŋ kˈɑmən kˈæɹiɚ
01

Một loại người giao nhận hàng hóa không điều hành tàu riêng mà sắp xếp vận chuyển hàng hóa qua các bên vận chuyển khác.

A type of freight forwarder that does not operate its own vessels but arranges for the transport of goods via other carriers.

Ví dụ

The non-vessel operating common carrier arranged shipping for 500 tons of rice.

Người vận chuyển không sở hữu tàu đã sắp xếp vận chuyển 500 tấn gạo.

Many non-vessel operating common carriers do not own any ships.

Nhiều người vận chuyển không sở hữu tàu không sở hữu bất kỳ con tàu nào.

Can a non-vessel operating common carrier handle international shipments effectively?

Liệu người vận chuyển không sở hữu tàu có thể xử lý vận chuyển quốc tế hiệu quả không?

A non-vessel operating common carrier simplifies shipping for small businesses.

Một nhà vận chuyển chung không sở hữu tàu làm đơn giản hóa việc vận chuyển cho các doanh nghiệp nhỏ.

Many non-vessel operating common carriers do not own ships.

Nhiều nhà vận chuyển chung không sở hữu tàu không có tàu.

02

Một trung gian tạo điều kiện cho việc vận chuyển giữa người gửi hàng và công ty vận chuyển mà không sử dụng phương tiện vận chuyển riêng.

An intermediary that facilitates shipping between a shipper and a carrier without using their own means of transport.

Ví dụ

A non-vessel operating common carrier simplifies shipping for local businesses like ABC.

Một nhà vận chuyển chung không sở hữu tàu đơn giản hóa việc vận chuyển cho các doanh nghiệp địa phương như ABC.

Many people do not understand what a non-vessel operating common carrier does.

Nhiều người không hiểu nhà vận chuyển chung không sở hữu tàu làm gì.

Is a non-vessel operating common carrier necessary for small online shops?

Liệu một nhà vận chuyển chung không sở hữu tàu có cần thiết cho các cửa hàng trực tuyến nhỏ không?

A non-vessel operating common carrier helps small businesses ship products.

Một nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển không sở hữu tàu giúp doanh nghiệp nhỏ vận chuyển sản phẩm.

Many non-vessel operating common carriers do not own any ships.

Nhiều nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển không sở hữu tàu không có bất kỳ con tàu nào.

03

Một thực thể xử lý logistics và tài liệu của hàng hóa mà không sở hữu hoặc thuê tàu.

An entity that handles the logistics and documentation of cargo without owning or leasing ships.

Ví dụ

A non-vessel operating common carrier simplifies shipping for small businesses like Etsy.

Một nhà vận chuyển không sở hữu tàu giúp đơn giản hóa việc vận chuyển cho các doanh nghiệp nhỏ như Etsy.

Many non-vessel operating common carriers do not own any ships at all.

Nhiều nhà vận chuyển không sở hữu tàu hoàn toàn không sở hữu tàu.

Can a non-vessel operating common carrier help with international shipping?

Một nhà vận chuyển không sở hữu tàu có thể giúp gì cho việc vận chuyển quốc tế không?

The non-vessel operating common carrier managed our shipment to Hanoi.

Công ty vận chuyển không sở hữu tàu đã quản lý lô hàng của chúng tôi đến Hà Nội.

The non-vessel operating common carrier did not own any ships.

Công ty vận chuyển không sở hữu tàu không có bất kỳ con tàu nào.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/non-vessel operating common carrier/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Non-vessel operating common carrier

Không có idiom phù hợp