Bản dịch của từ Norm-referenced trong tiếng Việt

Norm-referenced

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Norm-referenced (Adjective)

nˈɔɹnfˌɛɹmɛnstˌɛd
nˈɔɹnfˌɛɹmɛnstˌɛd
01

Được đánh giá bằng cách tham khảo một tiêu chuẩn thực nghiệm; cụ thể (của một bài kiểm tra hoặc bài kiểm tra) có tiêu chí thực hiện dựa trên kết quả đạt được trước đó bởi một mẫu đối tượng được chọn, thay vì theo tiêu chuẩn độc lập hoặc tuyệt đối; được đánh dấu hoặc cho điểm theo cách sao cho tỷ lệ thí sinh được xác định trước đạt được các mức điểm khác nhau, bất kể họ thể hiện như thế nào về mặt tuyệt đối.

Assessed by reference to an empirical norm specifically of a test or examination having performance criteria based on results previously achieved in it by a chosen sample of subjects rather than by independent or absolute standards marked or scored in such a way that predetermined proportions of candidates achieve the different grades regardless of how they perform in absolute terms.

Ví dụ

Norm-referenced tests compare students' performance to a specific group.

Các bài kiểm tra đánh giá theo chuẩn được so sánh với một nhóm cụ thể.

Not all assessments in the IELTS exam are norm-referenced.

Không phải tất cả các bài đánh giá trong kỳ thi IELTS đều theo chuẩn đánh giá.

Are norm-referenced grading systems commonly used in IELTS writing tasks?

Hệ thống chấm điểm theo chuẩn đánh giá phổ biến trong các bài viết IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/norm-referenced/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Norm-referenced

Không có idiom phù hợp