Bản dịch của từ Oat trong tiếng Việt

Oat

Noun [U/C]

Oat (Noun)

ˈoʊt
ˈoʊt
01

Thân cây yến mạch được những người chăn cừu sử dụng làm ống nghe nhạc, đặc biệt là trong thơ đồng quê hoặc thơ đồng quê.

An oat stem used as a musical pipe by shepherds, especially in pastoral or bucolic poetry.

Ví dụ

The shepherds played a melodious tune on the oat pipe.

Những người chăn cừu chơi một giai điệu du dương trên ống yến mạch.

The pastoral poetry featured the soothing sound of the oat pipe.

Thơ đồng quê có âm thanh êm dịu của ống yến mạch.

Shepherds in the social gathering entertained with the oat pipe.

Những người chăn cừu trong cuộc tụ họp xã hội giải trí với ống yến mạch.

02

Một loại cây ngũ cốc thuộc cựu thế giới với cụm hoa rời, phân nhánh, được trồng ở vùng có khí hậu mát mẻ và được sử dụng rộng rãi làm thức ăn chăn nuôi.

An old world cereal plant with a loose, branched cluster of florets, cultivated in cool climates and widely used for animal feed.

Ví dụ

Oats are a common ingredient in breakfast cereals.

Yến mạch là thành phần phổ biến trong ngũ cốc ăn sáng.

She fed her horse oats before the race.

Cô ấy cho ngựa ăn yến mạch trước cuộc đua.

The farm grows oats to sell as animal feed.

Trang trại trồng yến mạch để bán làm thức ăn chăn nuôi.

Dạng danh từ của Oat (Noun)

SingularPlural

Oat

Oats

Kết hợp từ của Oat (Noun)

CollocationVí dụ

Oats grow

Lúa mì mọc

Oats grow well in the cool climate of scotland.

Yến mạch mọc tốt trong khí hậu mát mẻ của scotland.

Field of oats

Cánh đồng yến mạch

The farmer planted a field of oats for the community.

Nông dân đã trồng một cánh đồng yến cho cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Oat cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Oat

Không có idiom phù hợp