Bản dịch của từ Ocellus trong tiếng Việt

Ocellus

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ocellus (Noun)

ɑsˈɛləs
ɑsˈɛləs
01

Một mắt đơn giản gồm có một thấu kính và một số ít tế bào cảm giác.

A simple eye consisting of a single lens and a small number of sensory cells.

Ví dụ

The ocellus helps insects detect light and movement effectively.

Ocellus giúp côn trùng phát hiện ánh sáng và chuyển động hiệu quả.

Many social insects do not rely solely on their ocellus for navigation.

Nhiều loài côn trùng xã hội không chỉ dựa vào ocellus để định hướng.

How does the ocellus function in social insect behavior?

Ocellus hoạt động như thế nào trong hành vi của côn trùng xã hội?

02

Dấu hiệu giống như mắt ở dạng một đốm hoặc một vòng màu, như trên cánh bướm hoặc đuôi công.

An eyelike marking in the form of a spot or ring of colour as on the wing of a butterfly or the tail of a peacock.

Ví dụ

The peacock showed its beautiful ocellus during the festival parade.

Con công đã khoe ocellus đẹp trong lễ hội diễu hành.

Many butterflies do not have an ocellus on their wings.

Nhiều loại bướm không có ocellus trên cánh.

Does the butterfly have a distinct ocellus pattern on its wings?

Con bướm có mẫu ocellus rõ ràng trên cánh không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ocellus/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ocellus

Không có idiom phù hợp