Bản dịch của từ Operational efficiency trong tiếng Việt

Operational efficiency

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Operational efficiency (Noun)

ˌɑpɚˈeɪʃənəl ɨfˈɪʃənsi
ˌɑpɚˈeɪʃənəl ɨfˈɪʃənsi
01

Năng lực của một tổ chức trong việc cung cấp dịch vụ hoặc sản phẩm của mình một cách tiết kiệm nhất mà không làm giảm chất lượng.

The capability of an organization to deliver its services or products in the most cost-effective manner without compromising quality.

Ví dụ

The charity improved its operational efficiency by reducing waste in projects.

Tổ chức từ thiện đã cải thiện hiệu quả hoạt động bằng cách giảm lãng phí trong các dự án.

The community center does not prioritize operational efficiency in its programs.

Trung tâm cộng đồng không ưu tiên hiệu quả hoạt động trong các chương trình của mình.

How can we measure the operational efficiency of social services?

Làm thế nào chúng ta có thể đo lường hiệu quả hoạt động của dịch vụ xã hội?

02

Tỷ lệ giữa đầu ra của một quy trình và đầu vào của các nguồn lực, thường được biểu thị dưới dạng phần trăm.

The ratio of the output of a process to the input of resources, often expressed as a percentage.

Ví dụ

The operational efficiency of local charities improved by 20% last year.

Hiệu quả hoạt động của các tổ chức từ thiện địa phương đã tăng 20% năm ngoái.

The operational efficiency of the program did not meet our expectations.

Hiệu quả hoạt động của chương trình không đạt yêu cầu của chúng tôi.

What is the operational efficiency of the community service projects?

Hiệu quả hoạt động của các dự án dịch vụ cộng đồng là gì?

03

Một thước đo cách mà một tổ chức có thể tiếp nhận đầu vào và chuyển đổi chúng thành đầu ra một cách hiệu quả.

A measure of how well an organization can take inputs and transform them into outputs efficiently.

Ví dụ

The charity improved its operational efficiency by 30% last year.

Tổ chức từ thiện đã cải thiện hiệu quả hoạt động 30% năm ngoái.

The nonprofit does not focus on operational efficiency in its programs.

Tổ chức phi lợi nhuận không tập trung vào hiệu quả hoạt động trong các chương trình.

How can we measure the operational efficiency of social organizations?

Làm thế nào chúng ta có thể đo lường hiệu quả hoạt động của các tổ chức xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Operational efficiency cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] They are used in various fields, such as engineering, science, finance, and research, to perform advanced mathematical [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] As a result, the company more and is able to cut down on expenses for recruitment, training, and wages [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021

Idiom with Operational efficiency

Không có idiom phù hợp