Bản dịch của từ Original sin trong tiếng Việt

Original sin

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Original sin (Noun)

əɹˈɪdʒənl sɪn
əɹˈɪdʒənl sɪn
01

Niềm tin rằng tất cả mọi người sinh ra đều xấu xa hoặc tội lỗi vì tội lỗi đầu tiên của adam và eva trong tôn giáo kitô giáo.

The belief that all people are born bad or sinful because of the first sin of adam and eve in the christian religion.

Ví dụ

Many people believe in original sin from a religious perspective.

Nhiều người tin vào tội lỗi nguyên thủy từ góc độ tôn giáo.

Not everyone accepts the concept of original sin in modern society.

Không phải ai cũng chấp nhận khái niệm tội lỗi nguyên thủy trong xã hội hiện đại.

Is original sin relevant to today's discussions on morality and ethics?

Tội lỗi nguyên thủy có liên quan đến các cuộc thảo luận hôm nay về đạo đức không?

Original sin (Phrase)

əɹˈɪdʒənl sɪn
əɹˈɪdʒənl sɪn
01

Một phần không thể thay đổi của bản chất con người được coi là nguyên nhân của mọi tội ác của con người.

An unchangeable part of human nature that is considered to be the cause of all human evil.

Ví dụ

Many believe original sin leads to selfish behavior in society today.

Nhiều người tin rằng tội nguyên tổ dẫn đến hành vi ích kỷ trong xã hội hôm nay.

Original sin does not justify violence in modern communities.

Tội nguyên tổ không biện minh cho bạo lực trong các cộng đồng hiện đại.

Does original sin explain the rise of crime rates in cities?

Tội nguyên tổ có giải thích sự gia tăng tỷ lệ tội phạm ở các thành phố không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/original sin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Original sin

Không có idiom phù hợp