Bản dịch của từ Eve trong tiếng Việt

Eve

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Eve (Noun)

ˈiv
ˈiv
01

Ngày hoặc khoảng thời gian ngay trước một sự kiện hoặc dịp.

The day or period of time immediately before an event or occasion.

Ví dụ

On the eve of her wedding, Sarah felt nervous and excited.

Vào đêm trước đám cưới của mình, Sarah cảm thấy lo lắng và phấn khích.

The eve of the New Year is a time for celebration.

Đêm giao thừa là thời gian để ăn mừng.

They met on the eve of the conference to finalize the details.

Họ gặp nhau vào đêm trước hội nghị để hoàn thiện các chi tiết.

02

(trong kinh thánh) người phụ nữ đầu tiên, bạn đồng hành của adam và mẹ của cain và abel.

(in the bible) the first woman, companion of adam and mother of cain and abel.

Ví dụ

Eve was tempted by the serpent to eat the forbidden fruit.

Eva bị con rắn dụ dỗ ăn trái cấm.

Adam and Eve were the first humans according to the Bible.

Adam và Eva là những con người đầu tiên theo Kinh thánh.

Cain and Abel were the sons of Adam and Eve.

Cain và Abel là con trai của Adam và Eva.

Dạng danh từ của Eve (Noun)

SingularPlural

Eve

Eves

Kết hợp từ của Eve (Noun)

CollocationVí dụ

Christmas eve

Đêm giáng sinh

Families gather on christmas eve for a festive dinner.

Gia đình tụ họp vào đêm giáng sinh để ăn tối lễ.

Midsummer's eve

Mùa hè giữa năm

On midsummer's eve, families gather for a picnic in the park.

Vào đêm hè giữa năm, các gia đình tụ tập để dã ngoại trong công viên.

Election eve

Đêm bầu cử

On election eve, candidates hold last-minute rallies to garner support.

Vào đêm bầu cử, các ứng cử viên tổ chức các cuộc họp mít tinh cuối cùng để thu hút sự ủng hộ.

New year's eve

Đêm giao thừa

People often gather with friends on new year's eve.

Mọi người thường tụ tập với bạn bè vào đêm giao thừa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Eve cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] On New Year's my uncle took me to a party hosted by Mr. Thompson, one of his friends, who according to my uncle, is ridiculously rich [...]Trích: Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] On the other hand, high-end technology can promote traditional values to approach different territories so that these long-lasting customs can be well known and appreciated by others; for example, social media and digital channels help to spread the Western festivals such as Christmas Thanksgiving Day to Eastern cultures [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Eve

On the eve of something

ˈɑn ðɨ ˈiv ˈʌv sˈʌmθɨŋ

Ngay trước khi điều gì đó xảy ra

Just before something, possibly the evening before something.

I always feel nervous the night before an important exam.

Tôi luôn cảm thấy lo lắng vào đêm trước kỳ thi quan trọng.