Bản dịch của từ Overwhelming majority trong tiếng Việt

Overwhelming majority

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overwhelming majority (Noun)

ˌoʊvɚwˈɛlmɨŋ mədʒˈɔɹəti
ˌoʊvɚwˈɛlmɨŋ mədʒˈɔɹəti
01

Một đa số lớn hoặc quyết định mà vượt xa đa số đơn giản.

A large or decisive majority that greatly exceeds a simple majority.

Ví dụ

The overwhelming majority of voters supported the new social policy in 2022.

Phần lớn cử tri đã ủng hộ chính sách xã hội mới năm 2022.

An overwhelming majority did not agree with the proposed changes to education.

Phần lớn không đồng ý với những thay đổi đề xuất về giáo dục.

Did the overwhelming majority of citizens favor the new social initiative?

Phần lớn công dân có ủng hộ sáng kiến xã hội mới không?

02

Số lượng lớn hơn của phiếu bầu hoặc ý kiến, đặc biệt là trong một quá trình ra quyết định.

The greater number of votes or opinions, especially in a decision-making process.

Ví dụ

The overwhelming majority voted for the new community park in 2022.

Đại đa số đã bỏ phiếu cho công viên cộng đồng mới vào năm 2022.

The overwhelming majority did not support the proposed changes to the law.

Đại đa số không ủng hộ những thay đổi đề xuất cho luật.

Did the overwhelming majority agree on the new social policy last month?

Đại đa số có đồng ý về chính sách xã hội mới tháng trước không?

03

Một tình huống trong đó một nhóm đếm nhiều hơn đáng kể so với nhóm khác trong bất kỳ ngữ cảnh nào, chẳng hạn như chính trị, xã hội hoặc kinh tế.

A situation in which one group significantly outnumbers another in any context, such as political, social, or economic.

Ví dụ

The overwhelming majority of students prefer online classes in 2023.

Đại đa số sinh viên thích học trực tuyến vào năm 2023.

An overwhelming majority of voters did not support the new policy.

Đại đa số cử tri không ủng hộ chính sách mới.

Is the overwhelming majority of the community satisfied with the changes?

Đại đa số cộng đồng có hài lòng với những thay đổi không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Overwhelming majority cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
[...] It is also noteworthy that adult visitors were the throughout the years, whereas the opposite was true in the case of their special exhibition counterparts [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023

Idiom with Overwhelming majority

Không có idiom phù hợp