Bản dịch của từ Pardon trong tiếng Việt

Pardon

Interjection Noun [U/C] Verb

Pardon (Interjection)

pˈɑɹdn̩
pˈɑɹdn̩
01

Yêu cầu người nói lặp lại điều gì đó vì người đó không nghe hoặc không hiểu nó.

A request to a speaker to repeat something because one did not hear or understand it.

Ví dụ

Pardon? Could you repeat that, please?

Xin lỗi? Bạn có thể lặp lại điều đó được không?

Pardon me, I didn't catch your name. Could you say it again?

Xin lỗi, tôi không nghe rõ tên của bạn. Bạn có thể nói lại được không?

Pardon my mistake, can you explain it once more?

Xin lỗi vì lỗi của tôi, bạn có thể giải thích lại được không?

Pardon (Noun)

pˈɑɹdn̩
pˈɑɹdn̩
01

Hành động tha thứ hoặc được tha thứ cho một lỗi lầm hoặc hành vi phạm tội.

The action of forgiving or being forgiven for an error or offence.

Ví dụ

She asked for his pardon after the misunderstanding.

Cô ấy yêu cầu sự tha thứ của anh ấy sau sự hiểu lầm.

The community showed great pardon towards the repentant criminal.

Cộng đồng đã thể hiện sự tha thứ lớn đối với tội phạm hối lỗi.

His pardon was granted by the president on humanitarian grounds.

Sự tha thứ của anh ấy đã được Tổng thống ban hành trên cơ sở nhân đạo.

Dạng danh từ của Pardon (Noun)

SingularPlural

Pardon

Pardons

Kết hợp từ của Pardon (Noun)

CollocationVí dụ

Full pardon

Lời ân xá toàn bộ

He received a full pardon for his crime.

Anh ấy nhận được sự ân xá đầy đủ vì tội phạm của mình.

Royal pardon

Ân xá hoàng gia

The king granted a royal pardon to the prisoner.

Vua ban cho một lệnh ân xá hoàng gia cho tù nhân.

Conditional pardon

Ân xá có điều kiện

The judge granted a conditional pardon to the reformed criminal.

Thẩm phán đã ban hành một ân xá có điều kiện cho tên tội phạm đã cải tạo.

Posthumous pardon

Ân xá sau khi chết

The family received a posthumous pardon for their wrongly convicted son.

Gia đình nhận được sự ân xá sau khi con trai bị kết án oan.

General pardon

Amnesty

The president granted a general pardon to all prisoners.

Tổng thống ban hành sắc lệnh ân xá cho tất cả tù nhân.

Pardon (Verb)

pˈɑɹdn̩
pˈɑɹdn̩
01

Tha thứ hoặc bào chữa (một người, lỗi lầm hoặc hành vi xúc phạm)

Forgive or excuse a person error or offence.

Ví dụ

She pardoned him for his mistake in the social event.

Cô ấy tha thứ cho anh ấy vì lỗi lầm trong sự kiện xã hội.

The community pardoned her for the unintentional offense.

Cộng đồng tha thứ cho cô ấy vì sự phạm lỗi không cố ý.

He pardoned his friend for missing the social gathering.

Anh ấy tha thứ cho bạn bè vì đã bỏ lỡ buổi gặp gỡ xã hội.

Dạng động từ của Pardon (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pardon

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Pardoned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Pardoned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pardons

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Pardoning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pardon cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pardon

If you'll pardon the expression

ˈɪf jˈul pˈɑɹdən ðɨ ɨkspɹˈɛʃən

Xin thứ lỗi cho cách diễn đạt của tôi

Excuse the expression i am about to say or just said.

If you'll pardon the expression, that party was a disaster.

Nếu bạn tha lỗi cho lời nói, bữa tiệc đó thật thảm họa.