Bản dịch của từ Permits trong tiếng Việt

Permits

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Permits (Verb)

pˈɝmɪts
pˈɝmɪts
01

Ủy quyền hoặc cho phép.

To authorize or give permission.

Ví dụ

The government permits citizens to protest peacefully in public spaces.

Chính phủ cho phép công dân biểu tình ôn hòa ở nơi công cộng.

The city does not permit loud music after 10 PM.

Thành phố không cho phép nhạc lớn sau 10 giờ tối.

Does the law permit gatherings of more than 50 people?

Luật pháp có cho phép tập trung hơn 50 người không?

02

Để cho phép điều gì đó xảy ra.

To allow something to happen.

Ví dụ

The law permits citizens to express their opinions freely in public.

Luật pháp cho phép công dân bày tỏ ý kiến của họ một cách tự do.

The new policy does not permit discrimination based on social status.

Chính sách mới không cho phép phân biệt đối xử dựa trên địa vị xã hội.

Does the government permit protests in the city center?

Chính phủ có cho phép biểu tình ở trung tâm thành phố không?

03

Để làm cho một cái gì đó có thể.

To make something possible.

Ví dụ

The law permits citizens to express their opinions freely in public.

Luật cho phép công dân bày tỏ ý kiến tự do nơi công cộng.

The new policy does not permit discrimination in the workplace.

Chính sách mới không cho phép phân biệt đối xử tại nơi làm việc.

Does the government permit protests against social issues in cities?

Chính phủ có cho phép biểu tình chống lại các vấn đề xã hội ở thành phố không?

Dạng động từ của Permits (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Permit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Permitted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Permitted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Permits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Permitting

Permits (Noun)

pˈɝmɪts
pˈɝmɪts
01

Giấy phép hoặc ủy quyền.

A license or authorization.

Ví dụ

The city permits public gatherings for peaceful protests every Saturday.

Thành phố cho phép các cuộc tụ tập công cộng cho các cuộc biểu tình hòa bình mỗi thứ Bảy.

The new law does not permit loud music after 10 PM.

Luật mới không cho phép âm nhạc lớn sau 10 giờ tối.

Does the government permit street performances in downtown areas?

Chính phủ có cho phép các buổi biểu diễn đường phố ở khu vực trung tâm không?

02

Giấy chứng nhận cấp phép.

A certificate granting permission.

Ví dụ

The city permits outdoor gatherings for community events every summer.

Thành phố cho phép các buổi tụ tập ngoài trời cho sự kiện cộng đồng mỗi mùa hè.

The new law permits fewer restrictions on social media usage.

Luật mới cho phép ít hạn chế hơn về việc sử dụng mạng xã hội.

Does the government permits protests in public spaces?

Chính phủ có cho phép biểu tình ở nơi công cộng không?

03

Văn bản chính thức cấp quyền hoặc đặc quyền.

An official document granting a right or privilege.

Ví dụ

The city permits community events to promote local culture and engagement.

Thành phố cấp giấy phép cho các sự kiện cộng đồng để thúc đẩy văn hóa.

The new law does not permit protests in public parks anymore.

Luật mới không cho phép biểu tình ở công viên công cộng nữa.

Does the government issue permits for social gatherings during the pandemic?

Chính phủ có cấp giấy phép cho các buổi tụ họp xã hội trong đại dịch không?

Dạng danh từ của Permits (Noun)

SingularPlural

Permit

Permits

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Permits cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In conclusion, the only reason the authority would someone to carry a gun is to ensure the safety of this person [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
[...] In conclusion, even though there are certain justifications for houses in an area to be constructed in the same style, I am of the opinion that governments should people to build their houses according to their own ideas [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] In my opinion, although early schooling will foster social development, children should be to grow up outside school until 7 [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/03/2023
[...] While some individuals believe that children should be to choose their own activities during their spare time, others think that parents should be in charge of organizing their children's pastimes [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/03/2023

Idiom with Permits

Không có idiom phù hợp