Bản dịch của từ Phonography trong tiếng Việt

Phonography

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Phonography (Noun)

foʊnˈɑgɹəfi
foʊnˈɑgɹəfi
01

Việc ghi lại âm thanh, đặc biệt là bằng máy ghi âm hoặc máy ghi âm; việc xây dựng và sử dụng máy ghi âm. bây giờ chủ yếu là lịch sử.

The recording of sound especially by means of a phonautograph or phonograph the construction and use of phonographs now chiefly historical.

Ví dụ

Phonography changed how we share music and stories in society.

Phonography đã thay đổi cách chúng ta chia sẻ âm nhạc và câu chuyện trong xã hội.

Phonography did not exist before the invention of the phonograph.

Phonography không tồn tại trước khi phát minh ra phonograph.

Did phonography influence social interactions in the early 1900s?

Phonography có ảnh hưởng đến các tương tác xã hội vào đầu những năm 1900 không?

02

Biểu diễn ngữ âm hoặc chính tả.

Phonetic representation or spelling.

Ví dụ

Phonography helps people learn different accents in social communication.

Phonography giúp mọi người học các giọng điệu khác nhau trong giao tiếp xã hội.

Phonography does not simplify the complexities of social language use.

Phonography không đơn giản hóa những phức tạp trong việc sử dụng ngôn ngữ xã hội.

Is phonography essential for understanding social interactions in diverse cultures?

Phonography có cần thiết để hiểu các tương tác xã hội trong các nền văn hóa đa dạng không?

03

Đặc biệt. tên của isaac pitman cho: hệ thống tốc ký ngữ âm mà ông đã phát minh ra vào năm 1837.

Specifically isaac pitmans name for the system of phonetic shorthand that he invented in 1837.

Ví dụ

Phonography was invented by Isaac Pitman in 1837 for shorthand writing.

Phonography được phát minh bởi Isaac Pitman vào năm 1837 cho viết tắt.

Many people do not learn phonography for effective note-taking in class.

Nhiều người không học phonography để ghi chú hiệu quả trong lớp.

Is phonography still taught in schools today for writing skills?

Phonography có còn được dạy trong trường hôm nay để kỹ năng viết không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/phonography/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Phonography

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.