Bản dịch của từ Piper trong tiếng Việt

Piper

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Piper (Noun)

pˈaɪpɚ
pˈaɪpəɹ
01

Một con kèn túi.

A bagpiper.

Ví dụ

The wedding procession was led by a talented piper.

Cuộc rước đám cưới được dẫn đầu bởi một người chơi ống sao tài năng.

The community gathered to listen to the piper play traditional tunes.

Cộng đồng tụ tập để nghe người chơi ống sao chơi những giai điệu truyền thống.

During the festival, the piper entertained the crowd with lively music.

Trong lễ hội, người chơi ống sao đã giải trí cho đám đông bằng âm nhạc sống động.

02

Một loài nhím biển (cidaris cidaris) có gai rất dài, có nguồn gốc từ bờ biển châu mỹ và châu âu.

A sea urchin cidaris cidaris with very long spines native to the american and european coasts.

Ví dụ

Piper, the sea urchin, has long spines in American waters.

Piper, một loài nhím biển, có gai dài ở nước Mỹ.

The American coast is home to the piper sea urchin.

Bờ biển Mỹ là nơi sinh sống của loài nhím biển piper.

European waters also have the piper sea urchin species.

Nước châu Âu cũng có loài nhím biển piper.

03

Một chú chim bồ câu con.

A baby pigeon.

Ví dụ

The piper was found nesting on the rooftop of a cafe.

Người ta tìm thấy con chim non đang xây tổ trên mái của quán cafe.

The piper's parents were feeding it worms and seeds.

Cha mẹ của con chim non đang cho nó ăn sâu và hạt giống.

The piper finally learned how to fly after a few attempts.

Con chim non cuối cùng đã học cách bay sau một vài lần thử.

Dạng danh từ của Piper (Noun)

SingularPlural

Piper

Pipers

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Piper cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Piper

pˈeɪ ðə pˈaɪpɚ

Gieo gió gặt bão/ Làm sao chịu vậy

To face the results of one's actions; to receive punishment for something.

After refusing to help his friend, John had to pay the piper.

Sau khi từ chối giúp đỡ bạn của mình, John phải chịu trả giá.