Bản dịch của từ Place card trong tiếng Việt

Place card

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Place card (Noun)

pleɪs kɑɹd
pleɪs kɑɹd
01

Một thẻ được sử dụng để chỉ định sự sắp xếp chỗ ngồi cho một vị khách tại bàn ăn.

A card used to indicate the seating arrangement for a guest at a dining table.

Ví dụ

The place card showed where Emily should sit at the wedding.

Thẻ chỗ ngồi cho biết Emily nên ngồi ở đâu trong đám cưới.

The place card did not mention Mark's name at the dinner.

Thẻ chỗ ngồi không đề cập đến tên của Mark trong bữa tối.

Did you see the place card for Sarah at the event?

Bạn có thấy thẻ chỗ ngồi của Sarah tại sự kiện không?

The place card showed where John would sit at the wedding dinner.

Thẻ đặt chỗ cho biết John sẽ ngồi đâu trong bữa tiệc cưới.

They didn't use a place card for the family reunion dinner.

Họ không sử dụng thẻ đặt chỗ cho bữa tối họp mặt gia đình.

02

Một thẻ hiển thị tên của một vị khách tại một sự kiện, chẳng hạn như đám cưới hoặc tiệc.

A card that shows the name of a guest at an event, such as a wedding or banquet.

Ví dụ

The place card displayed Sarah's name at the wedding reception.

Thẻ tên hiển thị tên của Sarah tại buổi tiệc cưới.

The place card did not have my name at the banquet.

Thẻ tên không có tên của tôi tại bữa tiệc.

Did you see the place card for John at the dinner?

Bạn có thấy thẻ tên của John tại bữa tối không?

The place card shows Sarah's name at the wedding dinner table.

Thẻ tên cho thấy tên của Sarah tại bàn tiệc cưới.

The place card does not include any guest's dietary restrictions.

Thẻ tên không bao gồm bất kỳ hạn chế ăn uống nào của khách.

03

Một chỉ báo về không gian cá nhân hoặc quyền sở hữu tại một vị trí được chỉ định, thường được sử dụng trong các sự kiện hoặc buổi tụ họp.

An indicator of personal space or ownership at an assigned position, often used in events or gatherings.

Ví dụ

Each guest received a place card at the wedding reception last Saturday.

Mỗi khách mời nhận một thẻ tên tại buổi tiệc cưới hôm thứ Bảy.

They did not forget to create place cards for the dinner party.

Họ đã không quên tạo thẻ tên cho bữa tiệc tối.

Did you see the place cards at the corporate event last week?

Bạn có thấy thẻ tên tại sự kiện công ty tuần trước không?

Each guest received a place card at Maria's wedding reception last Saturday.

Mỗi khách mời nhận được một thẻ đặt chỗ tại tiệc cưới của Maria vào thứ Bảy vừa qua.

They did not forget to create place cards for the birthday party.

Họ không quên tạo thẻ đặt chỗ cho bữa tiệc sinh nhật.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/place card/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Place card

Không có idiom phù hợp