Bản dịch của từ Play gooseberry trong tiếng Việt
Play gooseberry

Play gooseberry (Idiom)
During the date, I felt awkward playing gooseberry with Sarah and Tom.
Trong buổi hẹn hò, tôi cảm thấy ngượng ngùng khi làm người thừa với Sarah và Tom.
I don’t want to play gooseberry at your anniversary dinner.
Tôi không muốn làm người thừa trong bữa tiệc kỷ niệm của bạn.
Is it uncomfortable to play gooseberry when friends are dating?
Có khó chịu không khi làm người thừa khi bạn bè đang hẹn hò?
At the party, I felt like I was playing gooseberry all night.
Tại bữa tiệc, tôi cảm thấy như là người thừa suốt đêm.
I do not want to play gooseberry during their romantic dinner.
Tôi không muốn là người thừa trong bữa tối lãng mạn của họ.
Are you going to play gooseberry on their date tonight?
Bạn có định là người thừa trong buổi hẹn hò của họ tối nay không?
She felt like she had to play gooseberry at the party.
Cô ấy cảm thấy như mình phải làm người thừa ở bữa tiệc.
They didn't want to play gooseberry during their friends' date.
Họ không muốn làm người thừa trong buổi hẹn hò của bạn.
Do you think I will play gooseberry tonight?
Bạn có nghĩ rằng tôi sẽ làm người thừa tối nay không?