Bản dịch của từ Poppycock trong tiếng Việt

Poppycock

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Poppycock (Noun)

pˈɑpikɔk
pˈɑpikɑk
01

Một thuật ngữ được sử dụng để bác bỏ một cái gì đó là không đúng sự thật hoặc không liên quan

A term used to dismiss something as untrue or irrelevant

Ví dụ

Many believe the claims about social media's impact are just poppycock.

Nhiều người tin rằng những tuyên bố về ảnh hưởng của mạng xã hội chỉ là lời nói dối.

The idea that social issues don't matter is pure poppycock.

Ý tưởng rằng các vấn đề xã hội không quan trọng là điều vô lý.

Is it poppycock to say social change is impossible?

Có phải là điều vô lý khi nói rằng thay đổi xã hội là không thể?

02

Vô nghĩa hoặc ngu ngốc

Nonsense or foolishness

Ví dụ

His claims about free energy are pure poppycock and lack evidence.

Những tuyên bố của anh ấy về năng lượng miễn phí là lời nói vô nghĩa và thiếu bằng chứng.

Many people believe that conspiracy theories are just poppycock.

Nhiều người tin rằng các thuyết âm mưu chỉ là lời nói vô nghĩa.

Is it poppycock to think social media affects mental health?

Có phải là lời nói vô nghĩa khi nghĩ rằng mạng xã hội ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần không?

03

Một biểu hiện của sự không chấp thuận hoặc không tin

An expression of disapproval or disbelief

Ví dụ

Many people think that social media is just poppycock.

Nhiều người nghĩ rằng mạng xã hội chỉ là điều vô lý.

I don't believe that poppycock about social issues.

Tôi không tin vào điều vô lý đó về các vấn đề xã hội.

Isn't it poppycock to ignore social inequality?

Có phải điều vô lý là phớt lờ bất bình đẳng xã hội không?

Poppycock (Idiom)

01

Gọi là poppycock: để bác bỏ điều gì đó là không đúng sự thật hoặc vô nghĩa

Call it poppycock to dismiss something as untrue or nonsensical

Ví dụ

Many people call conspiracy theories pure poppycock without any evidence.

Nhiều người gọi các thuyết âm mưu là điều vô lý mà không có bằng chứng.

I don't believe that poppycock about social media harming relationships.

Tôi không tin vào điều vô lý rằng mạng xã hội gây hại cho các mối quan hệ.

Is it poppycock to say social media has no benefits?

Có phải là điều vô lý khi nói rằng mạng xã hội không có lợi ích nào?

02

Đừng nói với tôi bất kỳ poppycock nào: đừng cố lừa dối tôi bằng những điều vô nghĩa

Dont give me any poppycock dont try to deceive me with nonsense

Ví dụ

Don't give me any poppycock about social media's impact on friendships.

Đừng nói nhảm về tác động của mạng xã hội đến tình bạn.

Many people believe poppycock about social issues without checking facts.

Nhiều người tin vào những điều nhảm nhí về các vấn đề xã hội.

Isn't it poppycock to say social change isn't necessary?

Có phải thật nhảm nhí khi nói rằng thay đổi xã hội là không cần thiết?

03

Bạn đang nói poppycock: bạn đang nói vô nghĩa

You are talking poppycock you are speaking nonsense

Ví dụ

His argument about social media effects is complete poppycock.

Lập luận của anh ấy về tác động của mạng xã hội thật vô lý.

She does not believe the poppycock about social change being easy.

Cô ấy không tin vào sự vô lý về việc thay đổi xã hội dễ dàng.

Is that poppycock about community service really true?

Liệu điều vô lý về dịch vụ cộng đồng có thật không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/poppycock/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Poppycock

Không có idiom phù hợp