Bản dịch của từ Pose a threat trong tiếng Việt

Pose a threat

Verb Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pose a threat (Verb)

pˈoʊz ə θɹˈɛt
pˈoʊz ə θɹˈɛt
01

Đặt ra hoặc hình thành một mối nguy hiểm hoặc rủi ro

To present or constitute a danger or risk

Ví dụ

Social media can pose a threat to mental health in teenagers.

Mạng xã hội có thể gây nguy hiểm cho sức khỏe tâm thần của thanh thiếu niên.

Bullying does not pose a threat to school safety.

Bắt nạt không gây nguy hiểm cho sự an toàn của trường học.

Does poverty pose a threat to community stability?

Liệu nghèo đói có gây nguy hiểm cho sự ổn định của cộng đồng không?

Pose a threat (Noun)

pˈoʊz ə θɹˈɛt
pˈoʊz ə θɹˈɛt
01

Một tình huống hoặc đặc điểm đe dọa nguy hiểm

A situation or quality that presents a risk

Ví dụ

Social media can pose a threat to mental health in teenagers.

Mạng xã hội có thể gây ra mối đe dọa cho sức khỏe tâm thần ở thanh thiếu niên.

The new policy does not pose a threat to our community's safety.

Chính sách mới không gây ra mối đe dọa cho sự an toàn của cộng đồng chúng ta.

Does climate change pose a threat to our future generations?

Liệu biến đổi khí hậu có gây ra mối đe dọa cho các thế hệ tương lai không?

Pose a threat (Phrase)

pˈoʊz ə θɹˈɛt
pˈoʊz ə θɹˈɛt
01

Để thể hiện mối nguy hiểm hoặc rủi ro cho ai đó hoặc vật gì đó.

To present a danger or risk to someone or something

Ví dụ

Social media can pose a threat to mental health in teenagers.

Mạng xã hội có thể gây nguy hiểm cho sức khỏe tâm thần của thanh thiếu niên.

Bullying does not pose a threat to school safety.

Bắt nạt không gây nguy hiểm cho sự an toàn của trường học.

Can misinformation on social platforms pose a threat to society?

Liệu thông tin sai lệch trên các nền tảng xã hội có thể gây nguy hiểm cho xã hội không?

02

Tạo ra mối nguy tiềm ẩn có thể gây hại.

To create a potential hazard that may cause harm

Ví dụ

Social media can pose a threat to mental health in teenagers.

Mạng xã hội có thể gây ra mối đe dọa cho sức khỏe tâm thần của thanh thiếu niên.

Many believe social isolation does not pose a threat to society.

Nhiều người tin rằng sự cô lập xã hội không gây ra mối đe dọa cho xã hội.

Can misinformation on social platforms pose a threat to democracy?

Liệu thông tin sai lệch trên các nền tảng xã hội có thể gây ra mối đe dọa cho nền dân chủ không?

03

Để biểu thị một tình huống có khả năng gây nguy hiểm hoặc mất mát.

To signify a scenario in which there is potential for danger or loss

Ví dụ

Social media can pose a threat to mental health among teenagers.

Mạng xã hội có thể gây ra mối đe dọa cho sức khỏe tâm thần của thanh thiếu niên.

Cyberbullying does not pose a threat to everyone in the community.

Bắt nạt qua mạng không gây ra mối đe dọa cho tất cả mọi người trong cộng đồng.

What types of behaviors pose a threat to social harmony?

Những hành vi nào gây ra mối đe dọa cho sự hòa hợp xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pose a threat/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
[...] Rats, for example, a to human health, contaminating food and carrying diseases [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] Incidents like hacking and identity theft have become rampant, serious to our privacy and security [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
[...] Though having a short lifespan, these products can remain as wastes for thousands of years, turning our planet into a huge landfill and a to the living habitats of all creatures [...]Trích: Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
[...] When schools prioritize positive behaviour, it can assist in mitigating bullying, aggression, and other inappropriate behaviours that a to students' mental health and well-being [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023

Idiom with Pose a threat

Không có idiom phù hợp