Bản dịch của từ Pre-impregnated trong tiếng Việt

Pre-impregnated

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pre-impregnated (Adjective)

01

Của một loại vật liệu: được tẩm một chất trước khi chế biến hoặc sử dụng tiếp; cụ thể là (a) (bằng giấy cách điện) được tẩm dầu và nhựa trước khi sử dụng làm dây cáp điện; (của cáp) có cách điện như vậy; (b) (bằng vật liệu gia cố) được tẩm nhựa tổng hợp trước khi sử dụng.

Of a material impregnated with a substance prior to further processing or use specifically a of paper insulation impregnated with oil and resin before use in electric cables of a cable containing such insulation b of reinforcing material impregnated with synthetic resin before use.

Ví dụ

The pre-impregnated materials improve the durability of electric cables significantly.

Các vật liệu đã được tẩm trước cải thiện độ bền của dây điện đáng kể.

Pre-impregnated insulation does not reduce the efficiency of electric cables.

Cách tẩm trước của vật liệu cách điện không làm giảm hiệu suất của dây điện.

Are pre-impregnated materials more effective than traditional insulation methods?

Các vật liệu đã được tẩm trước có hiệu quả hơn các phương pháp cách điện truyền thống không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pre-impregnated cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pre-impregnated

Không có idiom phù hợp