Bản dịch của từ Prejudicate trong tiếng Việt

Prejudicate

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Prejudicate (Adjective)

pɹˈɛdʒədəkˌeɪt
pɹˈɛdʒədəkˌeɪt
01

Được hình thành (như một ý kiến) trước khi biết hoặc xem xét vụ việc; định trước.

Formed (as an opinion) prior to knowledge or examination of the case; preconceived.

Ví dụ

Her prejudicate views affected her interactions with others negatively.

Quan điểm thiên vị của cô ấy ảnh hưởng tiêu cực đến giao tiếp với người khác.

The prejudicate attitudes in society can lead to discrimination and injustice.

Các thái độ thiên vị trong xã hội có thể dẫn đến phân biệt đối xử và bất công.

It's important to avoid making prejudicate assumptions about people based on stereotypes.

Quan trọng là tránh đưa ra những giả định thiên vị về người dựa trên định kiến.

Prejudicate (Verb)

pɹˈɛdʒədəkˌeɪt
pɹˈɛdʒədəkˌeɪt
01

Để phán xét trước; hình thành ý kiến trước, đặc biệt là vội vàng hoặc hấp tấp; lên án trước. so sánh “định kiến”. bây giờ hiếm.

To judge beforehand; to form a prior opinion of, especially hastily or rashly; to condemn in advance. compare "prejudge". now rare.

Ví dụ

People shouldn't prejudicate others based on appearance.

Mọi người không nên đánh giá người khác dựa vào ngoại hình.

The teacher warned against prejudicating students before knowing them.

Giáo viên cảnh báo không nên đánh giá trước học sinh trước khi biết họ.

She felt prejudicated against due to her background.

Cô ấy cảm thấy bị đánh giá trước vì quá khứ của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/prejudicate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Prejudicate

Không có idiom phù hợp