Bản dịch của từ Present evidence trong tiếng Việt
Present evidence

Present evidence (Noun)
Many people present evidence of social issues in their communities.
Nhiều người đưa ra bằng chứng về các vấn đề xã hội trong cộng đồng.
They do not present evidence of positive social change in their reports.
Họ không đưa ra bằng chứng về sự thay đổi xã hội tích cực trong báo cáo.
Do you present evidence of social inequality in your essay?
Bạn có đưa ra bằng chứng về bất bình đẳng xã hội trong bài luận không?
Chất lượng hoặc trạng thái của việc quan sát hoặc biểu hiện; sự xuất hiện thực tế của một điều gì đó.
The quality or state of being observable or manifest; the actual occurrence of something.
Many studies present evidence of social inequality in education systems.
Nhiều nghiên cứu đưa ra bằng chứng về bất bình đẳng xã hội trong giáo dục.
The report does not present evidence supporting the claim of poverty reduction.
Báo cáo không đưa ra bằng chứng ủng hộ tuyên bố giảm nghèo.
What evidence do researchers present about social behaviors in urban areas?
Các nhà nghiên cứu đưa ra bằng chứng gì về hành vi xã hội ở đô thị?
Present evidence (Verb)
Activists present evidence of climate change at the conference last week.
Các nhà hoạt động trình bày bằng chứng về biến đổi khí hậu tại hội nghị tuần trước.
They do not present evidence to support their claims during discussions.
Họ không trình bày bằng chứng để hỗ trợ các tuyên bố của mình trong các cuộc thảo luận.
Do you think they will present evidence about poverty in our city?
Bạn có nghĩ rằng họ sẽ trình bày bằng chứng về nghèo đói ở thành phố chúng ta không?
Cụm từ "present evidence" thường được sử dụng trong ngữ cảnh pháp lý và nghiên cứu để chỉ việc đưa ra bằng chứng hoặc thông tin nhằm chứng minh một giả thuyết, lập luận hoặc quan điểm. Trong tiếng Anh, cụm từ này có dạng đồng nghĩa trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, chỉ khác nhau về cách phát âm một số từ. "Present" có thể được phát âm là /ˈprɛzənt/ trong trường hợp là danh từ hoặc động từ, trong khi đó trong thành ngữ này, nhấn âm thường nằm ở âm thứ nhất khi là động từ.