Bản dịch của từ Prods trong tiếng Việt

Prods

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Prods (Noun)

01

Một kích thích tạo cảm hứng cho hành động hoặc nỗ lực; một động lực.

A stimulus that inspires action or effort an incentive

Ví dụ

The community center prods residents to volunteer for local events.

Trung tâm cộng đồng khuyến khích cư dân tình nguyện cho các sự kiện địa phương.

Financial support does not prods everyone to join the program.

Hỗ trợ tài chính không khuyến khích mọi người tham gia chương trình.

What prods people to participate in social activities in their neighborhoods?

Điều gì thúc đẩy mọi người tham gia các hoạt động xã hội trong khu phố của họ?

02

Một hành động thúc đẩy.

An act of prodding

Ví dụ

The teacher's prods encouraged students to participate in the discussion.

Sự thúc giục của giáo viên đã khuyến khích học sinh tham gia thảo luận.

Her prods did not motivate him to join the social event.

Những lời thúc giục của cô ấy không khiến anh ấy tham gia sự kiện xã hội.

Do his prods help you feel more comfortable in social settings?

Liệu những lời thúc giục của anh ấy có giúp bạn thoải mái hơn trong các tình huống xã hội không?

03

Một cây gậy dùng để thúc động vật, đặc biệt là gia súc.

A stick used to prod an animal especially cattle

Ví dụ

Farmers use prods to guide their cattle during the annual fair.

Nông dân sử dụng cây đẩy để hướng dẫn gia súc trong hội chợ hàng năm.

Many people do not like using prods on animals for any reason.

Nhiều người không thích sử dụng cây đẩy trên động vật vì bất kỳ lý do nào.

Do farmers prefer prods or other methods to manage their cattle?

Liệu nông dân có thích sử dụng cây đẩy hay phương pháp khác để quản lý gia súc không?

Dạng danh từ của Prods (Noun)

SingularPlural

Prod

Prods

Prods (Verb)

pɹˈɑdz
pɹˈɑdz
01

Để gợi ý hoặc thúc giục ai đó hành động.

To suggest or prompt someone to take action

Ví dụ

The teacher prods students to engage in social discussions actively.

Giáo viên khuyến khích học sinh tham gia thảo luận xã hội một cách tích cực.

She does not prod her friends to join the charity event.

Cô ấy không thúc giục bạn bè tham gia sự kiện từ thiện.

Does he prod his colleagues to volunteer for social projects?

Anh ấy có thúc giục đồng nghiệp tình nguyện cho các dự án xã hội không?

02

Để kích động hành động; thúc giục ai đó hoặc điều gì đó.

To incite to action to urge someone or something

Ví dụ

The teacher prods students to participate in social discussions actively.

Giáo viên khuyến khích học sinh tham gia tích cực vào các cuộc thảo luận xã hội.

She does not prod her friends to join the charity event.

Cô ấy không thúc giục bạn bè tham gia sự kiện từ thiện.

Does the community prod citizens to vote in local elections?

Cộng đồng có thúc giục công dân đi bỏ phiếu trong các cuộc bầu cử địa phương không?

03

Chọc hoặc đâm bằng ngón tay, chân hoặc vật nhọn.

To poke or jab with a finger foot or pointed object

Ví dụ

She prods her friend to join the social event this weekend.

Cô ấy thúc giục bạn tham gia sự kiện xã hội cuối tuần này.

He does not prods anyone during discussions about social issues.

Anh ấy không châm chọc ai trong các cuộc thảo luận về vấn đề xã hội.

Does she prods you to participate in social activities regularly?

Cô ấy có thúc giục bạn tham gia các hoạt động xã hội thường xuyên không?

Dạng động từ của Prods (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Prod

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Prodded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Prodded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Prods

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Prodding

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/prods/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Prods

Không có idiom phù hợp