Bản dịch của từ Prokaryon trong tiếng Việt

Prokaryon

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Prokaryon (Noun)

pɹəkˈɑɹiən
pɹəkˈɑɹiən
01

Vùng của tế bào nhân sơ nơi chứa vật chất di truyền. so sánh nucleotit. hiếm.

The region of a prokaryotic cell where the genetic material is located compare nucleoid rare.

Ví dụ

The prokaryon contains the DNA of bacteria like E. coli.

Prokaryon chứa DNA của vi khuẩn như E. coli.

The prokaryon is not found in human cells.

Prokaryon không có trong tế bào con người.

Is the prokaryon present in all microorganisms?

Prokaryon có hiện diện trong tất cả vi sinh vật không?

02

Prokaryote (hiếm). ngoài ra (ở số nhiều, dưới dạng prokarya): một nhóm phân loại bao gồm các sinh vật nhân sơ, cùng tồn tại với prokaryota.

Prokaryote rare also in plural in form prokarya a taxonomic group comprising the prokaryotes coextensive with prokaryota.

Ví dụ

Prokaryons are simple cells found in many social organisms.

Prokaryon là tế bào đơn giản có trong nhiều sinh vật xã hội.

Social insects do not contain prokaryons in their cellular structure.

Côn trùng xã hội không chứa prokaryon trong cấu trúc tế bào.

Do prokaryons play a role in social behavior of bacteria?

Prokaryon có đóng vai trò trong hành vi xã hội của vi khuẩn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/prokaryon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Prokaryon

Không có idiom phù hợp