Bản dịch của từ Proso trong tiếng Việt

Proso

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Proso (Noun)

pɹˈoʊsoʊ
pɹˈoʊsoʊ
01

Trong đầy đủ "proso kê". một loại kê, panicum miliaceum (họ poaceae (gramineae)), được cho là có nguồn gốc từ trung á và được trồng làm ngũ cốc và cây thức ăn gia súc ở châu á và bắc mỹ.

In full "proso millet". a kind of millet, panicum miliaceum (family poaceae (gramineae)), thought to be of central asian origin and grown as a cereal and forage crop in asia and north america.

Ví dụ

The social event featured a dish made with proso millet.

Sự kiện xã hội giới thiệu một món ăn được làm từ hạt kê proso.

She prepared a traditional dish using proso millet for the gathering.

Cô ấy đã chuẩn bị một món ăn truyền thống sử dụng hạt kê proso cho buổi họp mặt.

Proso millet cultivation is an important aspect of some social traditions.

Việc trồng kê Proso là một khía cạnh quan trọng của một số truyền thống xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Proso cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Proso

Không có idiom phù hợp