Bản dịch của từ Provenience trong tiếng Việt

Provenience

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Provenience (Noun)

pɹoʊvˈinins
pɹoʊvˈinins
01

Địa điểm hoặc nguồn gốc hoặc lịch sử được biết đến sớm nhất của một cái gì đó.

Place or source of origin or earliest known history of something.

Ví dụ

The provenience of this cultural artifact is from ancient Egypt.

Nguồn gốc của hiện vật văn hóa này là từ Ai Cập cổ đại.

The provenience of many social issues is often overlooked in discussions.

Nguồn gốc của nhiều vấn đề xã hội thường bị bỏ qua trong các cuộc thảo luận.

What is the provenience of the data used in this social study?

Nguồn gốc của dữ liệu được sử dụng trong nghiên cứu xã hội này là gì?

Provenience (Noun Countable)

pɹoʊvˈinins
pɹoʊvˈinins
01

Thuật ngữ phụ thuộc vào ngữ cảnh để chỉ đối tượng hoặc tài liệu cụ thể được quan tâm trong khảo cổ học hoặc nhân học bị giới hạn về không gian và thời gian.

Contextdependent term for specific object or material of interest in archaeology or anthropology that is limited in space and time.

Ví dụ

The provenience of artifacts helps archaeologists understand past societies better.

Nguồn gốc của các hiện vật giúp các nhà khảo cổ hiểu rõ hơn về xã hội trước đây.

The provenience of this sculpture is still under investigation by experts.

Nguồn gốc của bức điêu khắc này vẫn đang được các chuyên gia điều tra.

What is the provenience of the ancient tools found in Vietnam?

Nguồn gốc của các công cụ cổ xưa tìm thấy ở Việt Nam là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/provenience/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Provenience

Không có idiom phù hợp