Bản dịch của từ Pyknotic trong tiếng Việt
Pyknotic
Pyknotic (Adjective)
Sinh học tế bào. của, liên quan đến, hoặc thể hiện chứng pyknosis.
Cell biology of relating to or displaying pyknosis.
The pyknotic cells in the study showed significant aging effects.
Các tế bào pyknotic trong nghiên cứu cho thấy hiệu ứng lão hóa đáng kể.
Pyknotic cells do not indicate healthy tissue in social studies.
Các tế bào pyknotic không chỉ ra mô khỏe mạnh trong các nghiên cứu xã hội.
Are pyknotic cells common in social behavior research findings?
Có phải các tế bào pyknotic phổ biến trong các phát hiện nghiên cứu hành vi xã hội không?
Chỉ định một lý thuyết theo đó vật chất trong vũ trụ được hình thành bằng cách ngưng tụ một chất phổ quát hoặc ether tại các điểm cụ thể; của hoặc liên quan đến lý thuyết này. bây giờ mang tính lịch sử và hiếm có.
Designating a theory according to which the matter in the universe was formed by condensation of a universal substance or ether at particular points of or relating to this theory now historical and rare.
The pyknotic theory explains social structures in ancient civilizations like Egypt.
Lý thuyết pyknotic giải thích cấu trúc xã hội ở các nền văn minh cổ đại như Ai Cập.
Modern sociologists do not support the pyknotic explanation of social development.
Các nhà xã hội học hiện đại không ủng hộ giải thích pyknotic về sự phát triển xã hội.
Is the pyknotic theory still relevant in today's social science discussions?
Lý thuyết pyknotic có còn liên quan trong các cuộc thảo luận khoa học xã hội hôm nay không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Pyknotic cùng Chu Du Speak