Bản dịch của từ Pyknotic trong tiếng Việt

Pyknotic

Adjective

Pyknotic (Adjective)

pɨknˈoʊtɨk
pɨknˈoʊtɨk
01

Sinh học tế bào. của, liên quan đến, hoặc thể hiện chứng pyknosis.

Cell biology of relating to or displaying pyknosis.

Ví dụ

The pyknotic cells in the study showed significant aging effects.

Các tế bào pyknotic trong nghiên cứu cho thấy hiệu ứng lão hóa đáng kể.

Pyknotic cells do not indicate healthy tissue in social studies.

Các tế bào pyknotic không chỉ ra mô khỏe mạnh trong các nghiên cứu xã hội.

Are pyknotic cells common in social behavior research findings?

Có phải các tế bào pyknotic phổ biến trong các phát hiện nghiên cứu hành vi xã hội không?

02

Chỉ định một lý thuyết theo đó vật chất trong vũ trụ được hình thành bằng cách ngưng tụ một chất phổ quát hoặc ether tại các điểm cụ thể; của hoặc liên quan đến lý thuyết này. bây giờ mang tính lịch sử và hiếm có.

Designating a theory according to which the matter in the universe was formed by condensation of a universal substance or ether at particular points of or relating to this theory now historical and rare.

Ví dụ

The pyknotic theory explains social structures in ancient civilizations like Egypt.

Lý thuyết pyknotic giải thích cấu trúc xã hội ở các nền văn minh cổ đại như Ai Cập.

Modern sociologists do not support the pyknotic explanation of social development.

Các nhà xã hội học hiện đại không ủng hộ giải thích pyknotic về sự phát triển xã hội.

Is the pyknotic theory still relevant in today's social science discussions?

Lý thuyết pyknotic có còn liên quan trong các cuộc thảo luận khoa học xã hội hôm nay không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pyknotic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pyknotic

Không có idiom phù hợp