Bản dịch của từ Qualitative approach trong tiếng Việt

Qualitative approach

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Qualitative approach (Noun)

kwˈɑlətˌeɪtɨv əpɹˈoʊtʃ
kwˈɑlətˌeɪtɨv əpɹˈoʊtʃ
01

Một chiến lược nghiên cứu tập trung vào việc hiểu ý nghĩa và trải nghiệm của người tham gia thông qua điều tra và diễn giải sâu sắc.

A research strategy that focuses on understanding the meaning and experiences of participants through in-depth investigation and interpretation.

Ví dụ

The qualitative approach reveals deep insights about community experiences in Chicago.

Cách tiếp cận định tính tiết lộ những hiểu biết sâu sắc về trải nghiệm cộng đồng ở Chicago.

A qualitative approach does not always provide statistical data for analysis.

Cách tiếp cận định tính không phải lúc nào cũng cung cấp dữ liệu thống kê cho phân tích.

Can a qualitative approach effectively capture the stories of local residents?

Liệu cách tiếp cận định tính có thể nắm bắt hiệu quả câu chuyện của cư dân địa phương không?

02

Một phương pháp thu thập dữ liệu nhấn mạnh dữ liệu mô tả và thông tin phi số.

An approach to data collection that emphasizes descriptive data and non-numerical information.

Ví dụ

The qualitative approach reveals deeper insights into community needs and opinions.

Cách tiếp cận định tính tiết lộ những hiểu biết sâu sắc về nhu cầu cộng đồng.

A qualitative approach does not rely on statistics or numerical data.

Cách tiếp cận định tính không dựa vào thống kê hay dữ liệu số.

How does the qualitative approach benefit social research in urban areas?

Cách tiếp cận định tính mang lại lợi ích gì cho nghiên cứu xã hội ở đô thị?

03

Một phương pháp được sử dụng trong các khoa học xã hội để khám phá các hiện tượng phức tạp, nhấn mạnh ngữ cảnh và tính chủ quan.

A method used in social sciences to explore complex phenomena, emphasizing context and subjectivity.

Ví dụ

The qualitative approach helps researchers understand social behaviors deeply.

Phương pháp định tính giúp các nhà nghiên cứu hiểu sâu về hành vi xã hội.

A qualitative approach is not suitable for gathering numerical data.

Phương pháp định tính không phù hợp để thu thập dữ liệu định lượng.

Can the qualitative approach reveal insights into community dynamics?

Phương pháp định tính có thể tiết lộ những hiểu biết về động lực cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/qualitative approach/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Qualitative approach

Không có idiom phù hợp